fbpx
Home Featured Danh sách các trường Đại học xét tuyển học bạ năm 2017

Danh sách các trường Đại học xét tuyển học bạ năm 2017

0
STT Tên Trường Học kì xét tuyển Điểm xét tuyển % xét tuyển Môn xét tuyển
1 Đại học Greenwich Việt Nam Học kì 1 lớp 12 6.5 điểm Điểm trung bình học kì 1 lớp 12
2 Đại học Bách khoa Hà Nội (Điều kiện sơ loại) 6 học kỳ 20 điểm Tổng điểm 3 môn thi xét tuyển
3 Đại học Quốc tế Sài Gòn Lớp 12 6.5 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình các môn xét tuyển
4 Đại học Phan Thiết 6 học kỳ 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 100% Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
5 Đại học Bình Dương 6 học kỳ 100% 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
6 Đại học Nguyễn Trãi 5 học kỳ 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
7 Đại học Thành Đô 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
8 Đại học Hòa Bình 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) 70% Tổng điểm các môn khối A
17 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6) Tổng điểm các môn khối H, H1
17.5 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6) Tổng điểm các môn khối V, V1
9 Đại học Hoa Sen 3 năm lớp 10, 11, 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình cộng
10 Đại học công nghệ miền Đông 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
11 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2 học kỳ lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 40% Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
12 Đại học công nghệ TPHCM Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ 30% Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển
13 Đại học Kinh tế tài chính TPHCM Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) 30% Tổng điểm các môn xét tuyển
14 Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 3 năm lớp 10, 11, 12 Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển
15 Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội Học bạ THPT
16 Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 5 học kỳ 18 điểm 10% 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
17 Học viện báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ tuyển) Học bạ THPT 6 điểm Kết quả học tập trung bình từng năm học
18 Đại học Đông Đô (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
19 Đại học Đại Nam Lớp 12 18 điểm (ĐH) Tổng điểm các môn xét tuyển
20 Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm (ĐH); 16,5 (CĐ) 70% Tổng điểm các môn xét tuyển
21 Đại học Hồng Đức 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) Tổng điểm các môn xét tuyển
22 Đại học Nguyễn Tất Thành Lớp 12 15 điểm (ĐH); 12 điểm (CĐ) Tổng điểm các môn xét tuyển
23 Đại học Tân Trào Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) Tổng điểm các môn xét tuyển
24 Đại học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
25 Đại học Xây dựng miền Trung 6 học kỳ 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 25% (ĐH); 50% (CĐ) Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
26 Đại học Trưng Vương Lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 70% Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
27 Đại học Hải Phòng Lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 40% Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
28 Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 36 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
29 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng) Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) 40% Tổng điểm các môn xét tuyển
30 Đại học Đồng Tháp Học bạ THPT
31 Đại học Lâm nghiệp Học bạ THPT 40%
32 Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM 3 năm lớp 10, 11, 12 6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ) Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học
33 Đại học Quốc gia TPHCM 3 năm lớp 10, 11, 12 6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ) Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học
34 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum Học bạ THPT
35 Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế 5 học kì 10 điểm 50% Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh
36 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 5 học kì 18 điểm 30% điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển
37 Đại học Khoa học – ĐH Huế (ngành Kiến trúc) 4 học kì 12 điểm 20% Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển
38 Đại học Tiền Giang 5 học kì
39 Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học) 4 học kì 18 điểm 50% Điểm trung bình của tổ hợp 03 môn (khối A&B) của 4 học kỳ
40 Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa Học bạ THPT 60%
41 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Học bạ THPT Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển
42 ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) Lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
43 Khoa quốc tế – ĐH Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 40 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
44 Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai 2 học kì lớp 12 36 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
45 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông 2 học kì lớp 12 36 điểm 50% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
46 Đại học Hàng hải Việt Nam Học bạ THPT
47 Đại học Thái Bình Dương Lớp 12 6,0 (ĐH); 5,5 (CĐ) Điểm trung bình lớp 12
48 Đại học Hùng Vương Học bạ THPT
49 Đại học Yersin Đà Lạt Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
50 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Học bạ THPT 20-30%
51 Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh Lớp 12 6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) Điểm trung bình lớp 12
52 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
53 Đại học Công nghệ TPHCM Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
54 Đại học Đông Á Lớp 12 6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) Điểm trung bình lớp 12
55 Đại học Lương Thế Vinh Lớp 12 Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
56 Đại học Công nghệ thông tin Gia Định Lớp 12 6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) 80% Điểm trung bình lớp 12
57 Đại học Phú Xuân Lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) 50% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
58 Đại học Trà Vinh Học bạ THPT
59 Đại học Công nghiệp Việt trì Lớp 12 18 điểm (ĐH) Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
60 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An Lớp 12 60% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
61 Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Học bạ THPT Kết quả 2 môn xét tuyển
62 Đại học Hoa Lư Lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
63 Đại học Võ Trường Toản Học bạ THPT 50%
64 Đại học Kiên Giang Học bạ THPT 60%
65 Đại học Dân Lập Hải Phòng Lớp 12 6 điểm 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
66 Đại học Kinh Bắc Lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 40% Điểm trung bình lớp 12
67 Đại học Duy Tân 2 học kì lớp 12 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) 40% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
68 Đại học Nông lâm Bắc Giang 3 năm lớp 10, 11, 12 6.0 (ĐH) Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
69 Đại học Sao Đỏ 3 năm lớp 10, 11, 12
70 Đại học Quốc Tế Hồng Bàng Lớp 12 18 điểm 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
71 Đại học Thể Dục thể thao Bắc Ninh Lớp 12 10 điểm 75% Tổng của trung bình cộng điểm Toán và Sinh
72 Đại học Tây Đô Học bạ THPT 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
73 Đại học Bạc Liêu 5 học kì
74 Đại học Tài Chính quản trị kinh doanh 3 năm lớp 10, 11, 12 6 điểm 30% Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
75 Đại học Quảng Bình 3 năm lớp 10, 11, 12
76 Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm 30% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
77 Đại học Mĩ thuật Công Nghiệp Học bạ THPT
78 Đại học Mĩ thuật Việt Nam Học bạ THPT
79 Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị Học bạ THPT 80%
80 Đại học FPT 5 học kỳ 30%
81 Đại học Thái Bình Lớp 12 30%
82 Đại học Tây Bắc 5 học kỳ 18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
83 Đại học Công nghiệp Vinh Học bạ THPT 70%
84 Đại học Phương Đông Lớp 12
85 Đại học Hải Dương 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) 50% Điểm trung bình 3 môn xét tuyển
86 Đại học Việt Bắc 3 năm lớp 10, 11, 12 70%
87 Đại học Thành Đông Lớp 12 80%
88 Đại học Thành Tây Lớp 12 6 điểm (ĐH) 60& Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
89 Đại học Phạm Văn Đồng Lớp 12 50%
90 Đại học Công nghệ Sài Gòn Học bạ THPT
91 Đại học kinh tế kỹ thuật Bình Dương Học bạ THPT 70%
92 Đại học Phan Châu Trinh Lớp 12 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình chung các môn
93 Đại học Quốc tế Miền Đông Lớp 12 18 điểm 40% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
94 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh Học bạ THPT
95 Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh 5 học kỳ

Comments

comments