1. Điều kiện xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam Bộ (từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào).
2. Phương thức xét tuyển:
a. Xét tuyển theo kết quả điểm thi của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019
Thí sinh phải có tổng điểm 3 bài thi/môn thi trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ điểm xét tuyển (ĐXT) dưới đây thì nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
TT | Tên trườngNgành học. | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi | ĐXT | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
Nhóm ngành 3 | |||||
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90) | 13.5 | 30 |
Nhóm ngành 4 | |||||
2 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Hóa học, Sinh học (B00);Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) | 13.0 | 50 |
Nhóm ngành 5 (Máy tính và CNTT) | |||||
3 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | 13.5 | 50 |
Nhóm ngành 5 ( Công nghệ kỹ thuật) | |||||
4 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 7510103 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | 13.0 | 40 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | 13.5 | 20 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | 13.5 | 30 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | 13.0 | 30 |
8 | CNKT Điện tử – Tin học công nghiệp | 7510300 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) | 13.0 | 25 |
Nhóm ngành 5 (Sản xuất chế biến) | |||||
9 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) | 13.5 | 30 |
Nhóm ngành 5 ( Nông lâm và thủy sản) | |||||
10 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) | 13.0 | 25 |
11 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) | 13.0 | 25 |
12 | Chăn nuôi | 7620105 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Sinh học, Hóa học (B00);Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) | 13.0 | 25 |
Nhóm ngành 7 | |||||
13 | Văn học | 7229030 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) | 13.0 | 25 |
14 | Văn hóa học | 7229040 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) | 13.0 | 25 |
15 | Kinh tế | 7310101 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00);Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) | 13.0 | 20 |
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
– Bảng chính giấy chứng nhận kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2019.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12): Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường).
– 01 bản sao chứng minh nhân dân (CMND).
– 01 bản sao học bạ THPT có công chứng.
– 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) có công chứng.
3. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: từ ngày 13/8 đến 22/8/2019.
. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
4. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
– Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường.
– Gửi hồ sơ qua đường bưu điện, dịch vụ chuyển phát ưu tiên (kèm theo
lệ phí xét tuyển).
– Đăng ký trực tuyến (online): www.dangkyxettuyen.tgu.edu.vn
Mọi chi tiết xin liên hệ
- Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục – Điện thoại: 0273.3860606
- Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Quan hệ doanh nghiệp – Điện thoại: 0273.3888585.
- Hotline: 0913.043.841; Zalo: 01237.567.768.
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang
– Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.