fbpx
Home Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM công bố điểm chuẩn

Đại học Sư phạm TP HCM công bố điểm chuẩn

0
Ở các có nhân hệ số, ngành sư phạm toán có điểm chuẩn cao nhất, 33 điểm. Với các ngành không nhận hệ số, ngành giáo dục tiểu học có điểm chuẩn cao nhất với 21,5 điểm.

Xem điểm chuẩn xem chi tiết dưới đây.

Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 23 đến ngày 25-8-2016 (cụ thể từng sinh viên sẽ được ghi rõ trong giấy báo nhập học).

Thí sinh trúng tuyển gửi bản chính giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh về trường để xác nhân việc nhập học, hạn chót 17g ngày 19-8. Quá thời gian trên thí sinh sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện, trên bì thư ghi rõ “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2016”, trường sẽ gửi Giấy báo nhập học qua đường bưu điện;

Hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (A107) Trường theo địa chỉ số 280 An Dương Vương, phường 4, Quận 5 TP.HCM.

Thí sinh nộp trực tiếp sẽ nhận Giấy báo nhập học tại trường.

Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Môn thi chính hệ số 2 Điểm chuẩn
SP Toán học D140209 A00, A01 Toán học 33
SP Tin học D140210 A00, A01 19
SP Vật lý D140211 A00, A01,C01 Vật lý 31.5
SP Hóa học D140212 A00 Hóa học 31
SP Sinh học D140213 B00, D08 Sinh học 28
SP Ngữ văn D140217 C00, D01, C03, C04 Ngữ văn 30.5
SP Lịch sử D140218 C00, D14 Lịch sử 26
SP Địa lý D140219 C00, C04, D10, D15 Địa lí 29
GD Chính trị D140205 C00, D01 , C03 18,50
SP Tiếng Anh D140231 D01 Tiếng Anh 32.25
SP song ngữ Nga-Anh D140232 D01, D14 Tiếng Anh 25
D02, D62 Tiếng Nga 25
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D01 . D14 Tiếng Anh 22
D03, D64 Tiếng Pháp 22
SP tiếng Trung Quốc D140234 D01 , D14 Tiếng Anh 22
D04, D65 Tiếng Trung 22
Giáo dục Tiểu học D140202 A00, A01, D01, C03 21.5
Giáo dục Mầm non D140201 M00 20
Giáo dục Thể chất D140206 T00, T01 Năng khiếu TDTT 20
Giáo dục Đặc biệt D140203 D01, M00, B03, C03 18.5
Quản lí Giáo dục D140114 A00, A01, C00, D01 19.5
Công nghệ thông tin D480201 A00, A01 19.75
Vật lý học D440102 A00, A01 Vật lý 26
Hóa học D440112 A00, B00 Hóa học 28
Văn học D220330 C00, D01 Ngữ văn 26
Việt Nam học D220113 C00, D01 20
Quốc tế học D220212 C00, D14 18.75
Tâm lý học D310401 B00, C00, D01 21.25
Tâm lý học Giáo dục D310403 A00, C00, D01, D14 17
Ngôn ngữ Anh D220201 D01 Tiếng Anh 29.5
Ngôn ngữ Nga – Anh D220202 D01, D14 Tiếng Anh 22
D02, D62 Tiếng Nga 22
Ngôn ngữ Pháp D220203 D01 , D14 Tiếng Anh 20
D03, D64 Tiếng Pháp 20
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D01, D14 Tiếng Anh 22
D04, D65 Tiếng Trung 22
Ngôn ngữ Nhật D220209 D01, D14 Tiếng Anh 28
D06, D63 Tiếng Nhật 28
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D01, D14 Tiếng Anh 25.5

Comments

comments