fbpx
Home Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm xét tuyển

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm xét tuyển

0

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2017

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường:

– Thí sinh tham dự kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017: Tổ hợp môn xét tuyển là 15,5 điểm (đối với tất cả các ngành).

TT

Ngành đào tạo

Mã Ngành

Mức điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ thông tin (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm; Tin học – Vật lý)

52480201

15,5

A00 ( Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Tiếng Anh, Lý)

D07 (Toán, Tiếng Anh, Hóa)

D01 (Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn)

 

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; Hệ thống điện; Tự động hóa công nghiệp; Đo lường và điều khiển tự động)

52510301

15,5

3

Công nghệ chế tạo máy

52510202

15,5

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ phát triển sản phẩm cơ khí)

52510201

15,5

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện; Công nghệ Cơ điện lạnh và điều hòa không khí)

52510203

15,5

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng)

52510205

15,5

7

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên sâu Điện tử – Tin học)

52140214

15,5

8

Công nghệ may (gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang; Kinh tế & QTKD Thời trang (Fashion Merchandising); Xử lý hoàn tất sản phẩm may)

52540204

15,5

9

Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Kinh tế và quản trị kinh doanh thời trang)

52340101

15,5

10

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

52340301

15,5

11

Kinh tế

52310101

15,5

12

Công nghệ kỹ thuật hoá học (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ; Công nghệ vật liệu Polyme compozit và các hợp chất hữu cơ; Công nghệ Máy và Thiết bị hoá chất – Dầu khí)

52510401

15,5

A00 (Toán, Lý, Hóa)

D07 (Toán, Tiếng Anh, Lý

Toán, Tiếng Anh, Hóa)

B00Toán, Tiếng Anh, Sinh học

+ Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn

( Toán, Hóa, Sinh học)

A02 (Toán, Hóa, Ngữ văn

Toán, Lý, Sinh học)

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

52510406

15,5

14

Ngôn ngữ Anh

52220201

15,5

D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh)

D10 (Toán,Địa lý, tiếng Anh)

Comments

comments