Trường Đại học Sư phạm Hà Nội mới đây đã thông báo thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ Chính quy năm 2016. Cụ thể như sau:
Trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì với tổng chỉ tiêu tuyển sinh là 2.900 chỉ tiêu.
– Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
Các thông tin khác:
– Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hóa học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hóa học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hóa học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hóa, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hóa học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hóa, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
– Chương trình Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non
– Chương trình Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
– Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
– Ngành Tâm lý học giáo dục: đào tạo giảng viên dạy Tâm lý học và Giáo dục học.
– Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hòa nhập.
– Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
– Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
– Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
– Ngành SP Âm nhạc: Các môn Năng khiếu: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).
– Ngành SP Mỹ thuật: Các môn Năng khiếu: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).
– Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng khiếu (Bật xa vàchạy 400m) hệ số 2.
– Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh: Môn Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) hệ số 1
– Thời gian thi các môn năng khiếu: Thẩm âm và Tiết tấu, Hát (ngành SP Âm nhạc); Hình hoạ chì, Trang trí (ngành SP Mỹ thuật); Năng khiếu (ngành GD Thể chất); Năng khiếu (ngành GDMN) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 15/07/2016 đến 20/07/2016.
Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải đến Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội (P203-nhà Hiệu Bộ) để nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2016 đến hết ngày 09/07/2016 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ).
Mẫu hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu lấy từ website của trường: www.hnue.edu.vn.
Ghi chú: Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Tên trường.
Ngành học. |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Môn thi | Tổng chỉ tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM HÀ NỘI |
SPH | 2900 | ||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
1925 | |||
– SP Toán học | D140209 | Toán, Lý, Hoá | 140 | |
– SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D140209 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh |
50 | |
– SP Tin học | D140210 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh |
40 | |
– SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | D140210 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh |
25 | |
– SP Vật lý | D140211 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
90 | |
– SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | D140211 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
25 | |
– SP Hoá học | D140212 | Toán, Lý, Hoá | 90 | |
– SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D140212 | Toán, Hoá, Anh | 25 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
– SP Sinh học | D140213 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Hoá, Sinh |
80 | |
– SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D140213 | Toán, Lý, Anh
Toán, Sinh, Anh Toán, Hoá, Anh |
25 | |
– SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Ngữ văn |
110 | |
– SP Ngữ văn | D140217 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
160 | |
– SP Lịch sử | D140218 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
90 | |
– SP Địa lý | D140219 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Địa |
110 | |
– Tâm lý học giáo dục | D310403 | Toán, Hoá, Sinh
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
30 | |
– Giáo dục công dân | D140204 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
70 | |
– Giáo dục chính trị | D140205 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
100 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
– Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Lý, Ngữ văn |
100 | |
– SP Tiếng Anh | D140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH | 60 | |
– SP Tiếng Pháp | D140233 | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Địa, NGOẠI NGỮ Ngữ văn, Sử, NGOẠI NGỮ Toán, Hoá, NGOẠI NGỮ |
40 | |
– SP Âm nhạc | D140221 | Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu,HÁT | 40 | |
– SP Mĩ thuật | D140222 | Ngữ văn, HÌNH HỌA CHÌ,
Trang trí |
40 | |
– Giáo dục Thể chất | D140206 | Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU | 70 | |
– Giáo dục Mầm non | D140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | 40 | |
– Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | D140201 | Ngữ văn, Anh, Năng khiếu
Toán, Anh, Năng khiếu |
30 | |
– Giáo dục Tiểu học | D140202 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 40 | |
– Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D140202 | Toán, Ngữ văn, Anh | 30 | |
– Giáo dục Đặc biệt | D140203 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, sinh |
40 | |
– Quản lí giáo dục | D140114 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
35 | |
– Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
50 | |
– Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | D310201 | Toán, Lý, Hoá
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Hoá, Sinh |
50 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | 460 | |||
– Toán học | D460101 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh Toán, Ngữ văn, Anh |
40 | |
– Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Lý, Anh |
80 | |
– Sinh học | D420101 | Toán, Lý, Hoá
Toán, Hoá, Sinh |
40 | |
– Việt Nam học | D220113 | Ngữ văn, Sử, Địa
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Địa |
80 | |
– Văn học | D220330 | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, Sử Ngữ văn, Toán, Địa |
50 | |
– Tâm lý học | D310401 | Toán, Hoá, Sinh
Ngữ văn, Sử, Địa Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Sử |
70 | |
– Công tác xã hội | D760101 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Sử, Ngoại ngữ |
100 | |
* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2016 : 550 |