Trường ĐH Quảng Bình thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đợt 1 vào các ngành Đại học, Cao đẳng sư phạm hệ chính quy 2017 như sau:
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, trường ĐHQB thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đợt 1 vào các ngành Đại học, Cao đẳng sư phạm hệ chính quy 2017 như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh và điểm nhận hồ sơ xét tuyển
a) Đối với các ngành Đại học:
Điểm xét tuyển = 15,5 điểm(tổng 3 môn (chưa nhân hệ số) + điểm ưu tiên)
b) Đối với các ngành Cao đẳng:
Điểm xét tuyển= 12,5 điểm (tổng 3 môn (chưa nhân hệ số) + điểm ưu tiên)
Chỉ tiêu cụ thể cho các ngành Đại học và Cao đẳng như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã hóa tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
Các ngành đào tạo đại học: |
1330 |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non | 52140201 | – Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
M00 |
120 |
15.5 |
2 |
Giáo dục Tiểu học | 52140202 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 C14 D01 |
110 |
15.5 |
3 |
Giáo dục Chính trị | 52140205 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân – Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Ngữ văn, GD công dân, Tiếng anh |
C00 C19 C20 D66 |
50 |
15.5 |
4 |
Giáo dục thể chất | 52140206 | – Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU |
T00 |
10 |
15.5 |
5 |
Sư phạm Toán học | 52140209 | – TOÁN, Vật lý, Hóa học
– TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh – TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 D07 |
45 |
15.5 |
6 |
Sư phạm Vật lý | 52140211 | – Toán, VẬT LÝ, Hóa học
– Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh – Toán, VẬT LÝ, Sinh học |
A00 A01 A02 |
0 |
|
7 |
Sư phạm Hoá học | 52140212 | – Toán, HÓA HỌC, Vật lý
– Toán, HÓA HỌC, Sinh học – Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh |
A00 B00 D07 |
30 |
15.5 |
8 |
Sư phạm Sinh học | 52140213 | – Toán, Vật lý, SINH HỌC
– Toán, Hóa học, SINH HỌC – Toán, SINH HỌC, Địa lý – Toán, Tiếng Anh, SINH HỌC |
A02 B00 B02 D08 |
25 |
15.5 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn | 52140217 | – NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
– NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh – NGỮ VĂN, Địa lý, Tiếng Anh |
C00 D14 D15 |
45 |
15.5 |
10 |
Sư phạm Lịch sử | 52140218 | – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
– Toán, LỊCH SỬ, Tiếng Anh – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
C00 D09 D14 |
45 |
15.5 |
11 |
Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):
– Tiếng Anh Tổng hợp; – Tiếng Anh Du lịch – Thương mại |
52220201 | – Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
– Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH – Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH – Ngữ văn, Địa lý, TIẾNG ANH |
D01 D09 D14 D15 |
120 |
15.5 |
12 |
Địa lý học | 52310501 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
C00 C20 D01 D10 |
60 |
15.5 |
13 |
Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):
– Kế toán Tổng hợp; – Kế toán Doanh nghiệp |
52340301 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D07 |
120 |
15.5 |
14 |
Quản trị kinh doanh | 52340101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 D01 D07 |
60 |
15.5 |
15 |
Luật, (gồm 2 chuyên ngành):
– Luật Kinh tế thương mại; – Luật Hành chính và Tư pháp |
52380101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 C00 D01 |
120 |
15.5 |
16 |
Kỹ thuật phần mềm | 52480103 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
60 |
15.5 |
17 |
Công nghệ thông tin | 52480201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D01 |
60 |
15.5 |
18 |
Kỹ thuật Điện, điện tử | 52520201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán,Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00 A01 A02 D07 |
60 |
15.5 |
19 |
Lâm nghiệp | 52620201 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
A00 A02 B00 B03 |
60 |
15.5 |
20 |
Phát triển nông thôn | 52620116 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
A00 A02 B00 B03 |
60 |
15.5 |
21 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
A00 A02 B00 B03 |
60 |
15.5 |
II | Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm |
300 |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | – Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU |
M00 |
100 |
12.5 |
2 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý – Ngữ văn, Toán, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00 C00 C14 D01 |
135 |
12.5 |
3 |
Sư phạm Âm nhạc (ghép với Ngữ văn) | 51140221 | -Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
N00 |
15 |
12.5 |
4 |
Sư phạm Mỹ thuật (ghép với GD công dân) | 51140222 | -Ngữ văn, Năng khiếu Vẽ NT 1, Năng khiếu Vẽ NT 2 |
H00 |
0 |
|
5 |
Sư phạm Sinh học (ghép với Công nghệ) | 51140213 | – Toán, Vật lý,Sinh học
– Toán, Hóa học, Sinh học – Toán,Sinh học, Địa lý – Toán, Tiếng Anh,Sinh học |
A02 B00 B02 D08 |
0 |
|
6 |
Sư phạm Địa lý, (gồm 2 chuyên ngành):
– Địa lý ghép với GD công dân; – Địa lý ghép với Lịch sử |
51140219 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Địa lý, GD công dân – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh – Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
C00 C20 D01 D10 |
50 |
12.5 |
Lưu ý: Ký hiệu trong các tổ hợp xét tuyển
– Môn thi chính (nhân đôi): Chữ in hoa, đậm
– Môn so sánh: chữ thường, đậm
2. Điểm xét tuyển
a) Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển = [Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy] ([Làm tròn về 0.25] ((Điểm môn 1 * Hệ số môn 1 + Điểm môn 2 * Hệ số môn 2 + Điểm môn 3 * Hệ số môn 3) *3/Tổng hệ số 3 môn) + Điểm Ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng + Điểm khuyến khích)
b) Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau (không có chênh lệch điểm)
c) Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Sử dụng môn so sánh đối với các thí sinh bằng điểm.