Chiều 27-12, TS Trần Đình Lý – phó hiệu trưởng nhà trường, cho biết năm 2020, ở cơ sở chính tại TP.HCM, nhà trường tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia với tổng số 4.215 chỉ tiêu (31 ngành chương trình đại trà, 2 ngành chương trình tiên tiến và 5 ngành chương trình chất lượng cao).
Tại cơ sở chính của trường ở TP.HCM, trường tuyển sinh trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT. Trường tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2020.
Đối với hai phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận, trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia và xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) đối với thí sinh tốt nghiệp trong năm tuyển sinh.
Phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai mở rộng tuyển sinh trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT và học sinh đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm điểm học bạ đạt yêu cầu.
Nhà trường dành 400 chỉ tiêu, xét tuyển 8 ngành với các phương thức tuyển sinh gồm:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (40% chỉ tiêu). Điều kiện xét tuyển điểm xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên. Trong đó: điểm xét tuyển = tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) và không có môn nào trong tổ hợp điểm tổng kết dưới 5.0.
Phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận cũng tuyển sinh trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT và học sinh đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm học bạ đạt yêu cầu.
Tại đây, trường dành 280 chỉ tiêu, xét tuyển 7 ngành theo các phương thức tuyển sinh:
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của Bộ GD-ĐT.
+ Xét tuyển kết quả xét học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (40% chỉ tiêu). Điều kiện xét tuyển: điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển, tổng điểm xét tuyển của tổ hợp từ 18.0 điểm/3 môn và không có môn nào tổng kết dưới 5.0 + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có).
Nhà trường lưu ý đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển sẽ được công bố sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020.
Đối với thí sinh tham gia xét tuyển dựa trên kết quả bọc bạ tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận, sau khi có kết quả trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính giấy xác nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 về trường hoặc tại Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, môn chính là tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
STT | Khối | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH – Mã trường NLS | 4.215 | ||||
1 | I | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 20 |
2 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 230 |
3 | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 110 | |
4 | IV | Công nghệ sinh học | 7420201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh | 155 |
5 | Bản đồ học | 7440212 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 40 | |
6 | Khoa học môi trường | 7440301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 | |
7 | V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 210 |
8 | Công nghệ kỹ thuậtcơ khí | 7510201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 150 | |
9 | Công nghệ kỹ thuậtcơ điện tử | 7510203 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 100 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | |
12 | Công nghệ kỹ thuậthóa học | 7510401 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 160 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 60 | |
14 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 80 | |
15 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 240 | |
16 | Công nghệ chế biếnthủy sản | 7540105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 75 | |
17 | Công nghệ chế biếnlâm sản | 7549001 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 155 | |
18 | Chăn nuôi | 7620105 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 150 | |
19 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 190 | |
20 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 85 | |
21 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 7620113 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 140 | |
22 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 75 | |
23 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 60 | |
24 | Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 120 | |
25 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 | |
26 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 170 | |
27 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 160 | |
28 | VII | Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhTổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 140 |
29 | Kinh tế | 7310101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 150 | |
30 | Quản lý tài nguyên vàmôi trường | 7850101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 160 | |
31 | Quản lý đất đai | 7850103 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa LýTổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 300 | |
Chương trình tiên tiến | |||||
1 | V | Công nghệ thực phẩm | 7540101T(CTTT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 |
2 | Thú y | 7640101T(CTTT) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 | |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | |||||
1 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101C(CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 30 |
2 | IV | Công nghệ sinh học | 7420201C(CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 30 |
3 | V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C(CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 |
4 | Kỹ thuật môi trường | 7520320C(CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 30 | |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C(CLC) | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 60 |
2.2. Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai
– Hồ sơ bao gồm:
* Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
* Bản sao công chứng Học bạ THPT.
* Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
* Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
* Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
– Địa điểm nhận hồ sơ:
* Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax: 028.3896.0713
Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.
ĐC: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai.
ĐT: 0269.3877.665 – www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI – Mã trường: NLGĐC: Đ.Trần Nhật Duật, Thôn 6, X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai -ĐT: 0269.3877.665Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn | Chỉ tiêu | ||||
STT | Khối | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | 400 |
1 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 50 |
2 | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 50 | |
3 | V | Công nghệ thông tin | 7480201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh | 50 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 | |
5 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 | |
6 | Lâm học | 7620201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 | |
7 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 50 | |
8 | VII | Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng AnhTổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhTổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) | 50 |
3. Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận
– Hồ sơ bao gồm:
* Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
* Bản sao công chứng Học bạ THPT.
* Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
* Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
* Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
– Địa điểm nhận hồ sơ:
* Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
Fax: 028.3896.0713
Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.
Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
Điện thoại: 0259.2472.252
Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn – email: phnt@hcmuaf.edu.vn
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLNĐịa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận – ĐT: 0259.2472.252 Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn email: phnt@hcmuaf.edu.vn | Chỉ tiêu | ||||
STT | Khối | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | 280 |
1 | III | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 40 |
2 | Kế toán | 7340301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 40 | |
3 | V | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 |
4 | Nông học | 7620109 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 | |
5 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 | |
6 | Thú y | 7640101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Hóa, SinhTổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng AnhTổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh | 40 | |
7 | VII | Kinh tế | 7310101 | Tổ hợp 1: Toán, Lý, HóaTổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng AnhTổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | 40 |