fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học nông lâm TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2019

Đại học nông lâm TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2019

0
Thông tin tuyển sinh năm 2019 của trường Đai học Nông lâm TPHCM được công bố, theo đó trường tuyển 4.745 chỉ tiêu và xét tuyển theo 2 phương thức.
Tại cơ sở chính ở TP.HCM, nhà trường tuyển trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (đối với thí sinh tham gia xét tuyển vào đại học chính quy);

– Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Hai phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai và tại Ninh Thuận cũng tuyển sinh trong cả nước thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học chính quy theo quy định của Bộ GD-ĐT và học sinh THPT đã tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển có điểm trung bình học tập (điểm học bạ) đạt yêu cầu.

Phương thức tuyển sinh: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển; tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển sau khi Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2019.

Thời gian, hình thức nhận đăng ký và các điều kiện xét tuyển được nhà trường thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Nông lâm TPHCM năm 2019 (Dự kiến):

2.1. Tuyển sinh tại Cơ sở chính: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

STT

Khối

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

NLS

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH  – Mã trường NLS

(www.ts.hcmuaf.edu.vn)

4.745

NLS

 

Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)

4.260

1

I

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 7140215 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

45

2

III

Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

230

3

Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

110

4

IV

Công nghệ sinh học 7420201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

155

5

Bản đồ học 7440212 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

6

Khoa học môi trường 7440301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

7

V

Công nghệ thông tin 7480201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

210

8

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

110

9

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

100

11

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

12

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

60

14

Kỹ thuật môi trường 7520320 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

80

15

Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

300

16

Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

75

17

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

155

18

Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

150

19

Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

190

20

Bảo vệ thực vật 7620112 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

85

21

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

140

22

Kinh doanh nông nghiệp 7620114 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

75

23

Phát triển nông thôn 7620116 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

60

24

Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

120

25

Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:  Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:  Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

60

26

Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

170

27

Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

160

28

VII

Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

140

29

Kinh tế 7310101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

150

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

160

31

Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

300

 

Chương trình tiên tiến

1

V

Công nghệ thực phẩm 7540101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

2

Thú y 7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

1

III

Quản trị kinh doanh 7340101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

IV

Công nghệ sinh học 7420201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3

V

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

4

Kỹ thuật môi trường 7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

30

5

Công nghệ thực phẩm 7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

2.2. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI – Mã trườngNLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai  –  ĐT: 0269.3877.665

Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: phgl@hcmuaf.edu.vn

270

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

III

Kế toán 7340301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

 
2  

V

 

Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

 
3 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

 
4

V

Lâm học 7620201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

 
5 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

 
6

VII

Quản lý tài nguyên và

môi trường

7850101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

40

 
7 Quản lý đất đai 7850103 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

40

 

 

2.3. Tuyển sinh tại Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN -Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận  –  ĐT: 0259.2472.252

Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn     email: phnt@hcmuaf.edu.vn

275

1

III

Quản trị kinh doanh 7340101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

2

V

Công nghệ thực phẩm 7540101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

3 Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

30

4 Nông học 7620109 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

5 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

30

6 Thú y 7640101 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

7 Chăn nuôi 7620105 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

40

8

VII

Ngôn ngữ Anh (*) 7220201 Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

35

Comments

comments