Phần lớn các trường đại học, học viện đều có ký túc xá dành riêng cho sinh viên của trường với các mức lệ phí khác nhau tuỳ theo sự đầu tư về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất.
Dựa trên những đầu tư về quy mô cơ sở hạ tầng và vật chất, hằng năm các trường đều tạo điều kiện để tân sinh viên được vào ở ký túc xá nhằm tiết kiệm chi phí sinh hoạt cho sinh viên.
Ở mỗi trường đều đặt ra những điều kiện đối với các sinh viên được đăng ký nội trú: đối tượng chính sách, giá đình có hoàn cảnh khó khăn… và dựa trên cả nguyện vọng của sinh viên.
Dưới đây là danh sách lệ phí ở kí túc xá của các trường đại học, học viện tại Hà Nội:
STT | TRƯỜNG | LỆ PHÍ Ở KÝ TÚC XÁ với SINH VIÊN CHÍNH QUY (sinh viên/tháng) | |
Nhà ký túc xá | Lệ phí (VNĐ) | ||
1 | ĐH Bách khoa Hà Nội | B7, B8, B13 | 160 ngàn |
B9, B5, B6a, B3 | 230 ngàn | ||
B10 | 240 ngàn | ||
B5b, B13b | 200 ngàn | ||
B6b | 290 ngàn | ||
2 | ĐH Hà Nội | D4 | 500 ngàn (phổ thông) |
D5 | 400 ngàn (phổ thông) | ||
D6 | 500 ngàn (phổ thông) | ||
650 ngàn (tiêu chuẩn) | |||
D7 | 650 ngàn (tiêu chuẩn) | ||
1.5-5 triệu (chất lượng cao) | |||
D8 | 1 triệu (tiêu chuẩn) | ||
1,2 triệu (chất lượng cao) | |||
D9 | 650 ngàn (tiêu chuẩn) | ||
1 triệu (chất lượng cao) | |||
D10 | 1 triệu (chất lượng cao) | ||
D11 | 650 ngàn (tiêu chuẩn) | ||
800 ngàn – 4 triệu (chất lượng cao) | |||
F | 300 ngàn (phổ thông) | ||
3 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | Cơ sở 1 | 165 ngàn (thường) |
300 ngàn (chất lượng cao) | |||
600-750 ngàn (VIP) | |||
Cơ sở 2 | 200 ngàn (thường) | ||
250-267 ngàn (chất lượng cao) | |||
735 ngàn (VIP) | |||
Cơ sở 3 | 220 ngàn (thường) | ||
367 ngàn (chất lượng cao) | |||
735 ngàn (VIP) | |||
4 | ĐH Quốc gia Hà Nội gồm:
– ĐH Ngoại ngữ – ĐH Công nghệ – ĐH Kinh tế – ĐH Khoa học tự nhiên – ĐH Khoa học XH&NV – ĐH Giáo dục – Khoa Y dược – Khoa Luật – Khoa Quốc tế |
KTX Mễ Trì | 140 ngàn |
KTX Ngoại ngữ | 140 ngàn | ||
KTX Mỹ Đình | 215 ngàn | ||
5 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | E2 | 250 ngàn |
E6 | 200 ngàn | ||
6 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | A2 | 130 ngàn |
B3 | 130 ngàn | ||
B4 | 130 ngàn | ||
C2 | 110-130 ngàn | ||
C3 | 110-150 ngàn | ||
C5 | 110-150 ngàn | ||
7 | ĐH Y Hà Nội | KTX 15 tầng | 250 ngàn |
E1 | 330 ngàn | ||
8 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | KTX thường | 120 ngàn |
KTX dịch vụ | 330 ngàn | ||
9 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Nhà 3 tầng | 270 ngàn |
Nhà 15 tầng | 570 ngàn | ||
10 | ĐH Kinh tế Quốc dân | Loại 1 | 200 ngàn |
Loại 2 | 460 ngàn | ||
Loại 3 | 600 ngàn | ||
11 | ĐH Đại Nam | Phòng thường | 250 ngàn |
Phòng điều hoà | 400 ngàn | ||
12 | ĐH Mỏ Địa chất | D1,2 | 150 ngàn (tiêu chuẩn) |
300-350 ngàn (nhu cầu) | |||
D3 | 150 ngàn (tiêu chuẩn) | ||
300-400 ngàn (nhu cầu) | |||
13 | ĐH Giao thông vận tải | 120 ngàn | |
14 | Học viện Tài chính | 200 ngàn (đối tượng chính sách) | |
250 ngàn (ngoài chính sách) | |||
15 | ĐH Luật Hà Nội | 400 ngàn | |
16 | ĐH Thuỷ lợi | 215 ngàn | |
17 | ĐH Văn hoá Hà Nội | 250 ngàn | |
18 | ĐH Thương mại | 600 ngàn | |
19 | ĐH Xây dựng | 100 ngàn | |
20 | Học viện Ngân hàng | 170 ngàn | |
21 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 205 ngàn | |
22 | Học viện Quản lý Giáo dục | 300 ngàn | |
23 | ĐH Nội vụ | 250 ngàn | |
24 | ĐH Thành Đô | 150 ngàn | |
25 | ĐH Thành Tây | 150 ngàn | |
26 | ĐH Đông Đô | 180 ngàn | |
27 | ĐH FPT | 700-800 ngàn | |
28 | ĐH Y tế công cộng | 300 ngàn |