fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa chất mở 5 ngành mới

Đại học Mỏ – Địa chất mở 5 ngành mới

0
Đại học Mỏ – Địa chất mở 5 ngành mới
Theo đề án tuyển sinh 2020, Đại học Mỏ – Địa chất tuyển 2.430 sinh viên tại 26 ngành, trong đó có 5 ngành mới.

Năm học 2020-2021, Đại học Mỏ – Địa chất mở thêm 5 ngành mới là Kỹ thuật Cơ điện tử, Khoa học Dữ liệu, Công nghệ thông tin (Chất lượng cao), Quản lý công nghiệp, Quản lý tài nguyên và môi trường.

Trường tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức, gồm: học bạ; tuyển thẳng theo kết quả thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế; kết quả thi THPT quốc gia 2020; có chứng chỉ tiếng Anh.

Những thí sinh dự tuyển theo phương thức nộp chứng chỉ tiếng Anh cần đạt IELTS 4.5, TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm hai môn còn lại (trong đó có Toán) tối thiểu 10.

Nếu nộp học bạ, thí sinh phải có hạnh kiểm không dưới khá, tổng trung bình các môn theo khối thi của ba học kỳ (cả năm lớp 11 và kỳ I lớp 12) đạt 18 điểm trở lên.

Tổng chỉ tiêu cho cả bốn phương thức tuyển sinh của Đại học Mỏ – Địa chất là 2.430, trong đó, Kế toán và Quản trị kinh doanh cùng lấy 270 chỉ tiêu, cao nhất trong 26 ngành.

Các tổ hợp xét tuyển được chấp nhận là Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Hóa học, tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Hóa học, Địa lý; Toán, Vật lý, Địa lý.

Yêu cầu và chỉ tiêu cụ thể cho ba phương thức tuyển thẳng, theo kết quả THPT quốc gia và nộp chứng chỉ tiếng Anh:

TTNgành đào tạoTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu theo điểm thiMônchính
A1880
1Quản trị kinh doanhGồm các chuyên ngành:Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh Dầu khíQuản trị kinh doanh MỏQuản trị thương mại điện tửToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh270Toán
2Kế toánGồm các chuyên ngành:Kế toánKế toán tài chính côngToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh270Toán
3Tài chính – ngân hàngGồm các chuyên ngành:Tài chính doanh nghiệpToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh40Toán
4Công nghệ thông tinGồm các chuyên ngành:Tin học Kinh tếCông nghệ phần mềmMạng máy tínhKhoa học máy tính ứng dụngCông nghệ thông tin địa họcHệ thống thông tinToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – Anh250Toán
5Kỹ thuật dầu khíGồm các chuyên ngành:Khoan khai thácKhoan thăm dò – khảo sátThiết bị dầu khíĐịa chất dầu khíToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh100Toán
6Công nghệ kỹ thuật hoá họcGồm các chuyên ngành:Lọc – Hóa dầuToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – SinhToán – Hóa – Địa50Toán
7Kỹ thuật địa vật lýGồm các chuyên ngành:Địa vật lýToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – Anh10Toán
8Kỹ thuật cơ khíGồm các chuyên ngành:Máy và Thiết bị mỏMáy và Tự động thủy khíCông nghệ chế tạo máyCơ khí ôtôToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh120Toán
9Kỹ thuật điệnGồm các chuyên ngành:Điện công nghiệpHệ thống điệnĐiện – Điện tửToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh100Toán
10Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáGồm các chuyên ngành:Tự động hóaToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – Anh80Toán
11Kỹ thuật môi trườngGồm các chuyên ngành:Địa sinh thái và Công nghệ môi trườngKỹ thuật môi trườngToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – SinhToán – Hóa – Anh40Toán
12Kỹ thuật địa chấtGồm các chuyên ngành:Kỹ thuật địa chấtĐịa chất công trình – Địa kỹ thuậtĐịa chất thủy văn – Địa chất công trìnhNguyên liệu khoángĐịa chất thăm dòToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Lý – ĐịaToán – Hóa – Địa20Toán
13Địa chất họcGồm các chuyên ngành:Địa chất họcToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Lý – ĐịaToán – Hóa – Địa10Toán
14Địa kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:Địa kỹ thuật xây dựngToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Lý – ĐịaToán – Hóa – Địa10Toán
15Kỹ thuật trắc địa – bản đồGồm các chuyên ngành:Trắc địaTrắc địa mỏ – Công trìnhĐịa chínhBản đồTrắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lýTrắc địa – Bản đồToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Văn – Anh40Toán
16Quản lý đất đaiGồm các chuyên ngành:Quản lý đất đaiToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – SinhToán – Văn – Anh40Toán
17Kỹ thuật mỏGồm các chuyên ngành:Khai thác mỏKhai thác lộ thiênToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Văn – Anh50Toán
18Kỹ thuật tuyển khoángGồm các chuyên ngành:Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loạiToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh20Toán
19Kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:Xây dựng công trình ngầm và mỏXây dựng công trình ngầmXây dựng dân dụng và công nghiệpXây dựng hạ tầng cơ sởToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Hóa – Anh100Toán
20Kỹ thuật hoá học – chương trình tiên tiến học bằng tiếng AnhGồm các chuyên ngành:Lọc – Hóa dầuToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh30Toán
21Địa tin họcToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Hóa – Anh30Toán
22Kỹ thuật Cơ Điện tửToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh50Toán
23Khoa học Dữ liệuToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – Anh40Toán
24Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – Anh30Toán
25Quản lý công nghiệpToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – Anh40Toán
26Quản lý tài nguyên và môi trườngToán – Lý – HóaToán – Hóa – SinhVăn – Toán – ĐịaToán – Văn – Anh40Toán

Yêu cầu và chỉ tiêu cụ thể cho ba phương thức xét học bạ:

TTNgành đào tạoTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu theo điểm học bạMônchính
B550
1Quản trị kinh doanhGồm các chuyên ngành:Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh Dầu khíQuản trị kinh doanh MỏQuản trị thương mại điện tửToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh40Toán
2Kế toánGồm các chuyên ngành:Kế toánKế toán tài chính côngToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh40Toán
3Tài chính – ngân hàngGồm các chuyên ngành:Tài chính doanh nghiệpToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh40Toán
4Công nghệ thông tinGồm các chuyên ngành:Tin học Kinh tếCông nghệ phần mềmMạng máy tínhKhoa học máy tính ứng dụngCông nghệ thông tin địa họcHệ thống thông tinToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – Anh10Toán
5Kỹ thuật dầu khíGồm các chuyên ngành:Khoan khai thácKhoan thăm dò- khảo sátThiết bị dầu khíĐịa chất dầu khíToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh40Toán
6Công nghệ kỹ thuật hoá họcGồm các chuyên ngành:Lọc – Hóa dầuToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh10Toán
7Kỹ thuật địa vật lýGồm các chuyên ngành:Địa vật lýToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – Anh10Toán
8Kỹ thuật cơ khíGồm các chuyên ngành:Máy và Thiết bị mỏMáy và Tự động thủy khíCông nghệ chế tạo máyCơ khí ôtôToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh20Toán
9Kỹ thuật điệnGồm các chuyên ngành:Điện công nghiệpHệ thống điệnĐiện – Điện tửToán – Lý – HóaToán – Lý – Anh20Toán
10Kỹ thuật môi trườngGồm các chuyên ngành:Địa sinh thái và Công nghệ môi trườngKỹ thuật môi trườngToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – SinhToán – Hóa – Anh40Toán
11Kỹ thuật địa chấtGồm các chuyên ngành:Kỹ thuật địa chấtĐịa chất công trình – Địa kỹ thuậtĐịa chất thủy văn – Địa chất công trìnhNguyên liệu khoángĐịa chất thăm dòToán – Lý – HóaToán – Lý – ĐịaToán – Hóa – Địa20Toán
12Địa chất họcGồm các chuyên ngành:Địa chất họcToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Lý – ĐịaToán – Hóa – Địa10Toán
13Địa kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:Địa kỹ thuật xây dựngToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Lý – ĐịaToán – Hóa – Địa10Toán
14Kỹ thuật trắc địa – bản đồGồm các chuyên ngành:Trắc địaTrắc địa mỏ và Công trìnhĐịa chínhBản đồTrắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lýTrắc địa – Bản đồToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Văn – Anh30Toán
15Quản lý đất đaiGồm các chuyên ngành:Quản lý đất đaiToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Hóa – SinhToán – Văn – Anh30Toán
16Kỹ thuật mỏGồm các chuyên ngành:Khai thác mỏKhai thác lộ thiênToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Văn – Anh40Toán
17Kỹ thuật tuyển khoángGồm các chuyên ngành:Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loạiToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh20Toán
18Kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:Xây dựng công trình ngầm và mỏXây dựng công trình ngầmXây dựng dân dụng và công nghiệpXây dựng hạ tầng cơ sởToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Hóa – Anh50Toán
19Kỹ thuật hoá học – chương trình tiên tiến học bằng tiếng AnhGồm các chuyên ngành:Lọc – Hóa dầuToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – AnhToán – Hóa – Anh10Toán
20Địa tin họcToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhVăn – Toán – LýToán – Văn – Anh20Toán
21Quản lý công nghiệpToán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn – Anh20Toán
22Quản lý tài nguyên và môi trườngToán – Lý – HóaToán – Hóa – SinhVăn – Toán – ĐịaToán – Văn – Anh20Toán

Năm 2019, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ – Địa chất từ 14 đến 17,5, trong đó phổ biến 14-15 điểm.

Comments

comments