Thêm một trường thành viên khác của ĐHQG TP HCM công bố phương án tuyển sinh 2017. Đó là trường ĐH Khoa học tự nhiên TP HCM tuyển sinh hơn 3000 chỉ tiêu.
Năm 2017, trường ĐH Khoa học tự nhiên TP HCM xét tuyển bằng 3 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: 5% chỉ tiêu
- Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi các trường THPT chuyên, năng khiếu: 10-15% chỉ tiêu
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017: 80-85% chỉ tiêu
Với hình thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia, bên cạnh các tổ hợp xét tuyển truyền thống. Năm nay, ĐH Khoa học tự nhiên TP HCM bổ sung tổ hợp xét tuyển mới là Toán, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
Mã Ngành/ Nhóm ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển (dùng kết quả thi THPTQG) |
Tên môn thi/bài thi | |||
C480201 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | 300 | Toán – Lý – Hóa |
C480201 | Cao đẳng Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D420101 | Sinh học | 300 | Sinh – Hóa – Toán |
D420101 | Sinh học | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D420201 | Công nghệ Sinh học | 200 | Hóa – Toán – Lý |
D420201 | Công nghệ Sinh học | Sinh – Hóa – Toán | |
D420201 | Công nghệ Sinh học | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D430122 | Khoa học Vật liệu | 200 | Lý – Hóa – Toán |
D430122 | Khoa học Vật liệu | Hóa – Sinh – Toán | |
D430122 | Khoa học Vật liệu | Lý – Toán – Tiếng Anh | |
D430122 | Khoa học Vật liệu | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D440102 | Vật lý học | 200 | Lý – Toán – Hóa |
D440102 | Vật lý học | Lý – Toán – Tiếng Anh | |
D440102 | Vật lý học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440112 | Hoá học | 230 | Hóa – Lý – Toán |
D440112 | Hoá học | Hóa – Sinh – Toán | |
D440112 | Hoá học | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D440112 | Hoá học | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | 20 | Hóa – Lý – Toán |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | Hóa – Sinh – Toán | |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D440112_VP | Hoá học (Việt – Pháp) | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D440201 | Địa chất học | 160 | Toán – Hóa – Lý |
D440201 | Địa chất học | Sinh – Toán – Hóa | |
D440201 | Địa chất học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440228 | Hải dương học | 80 | Toán – Lý – Hóa |
D440228 | Hải dương học | Toán – Sinh – Hóa | |
D440228 | Hải dương học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440301 | Khoa học Môi trường | 150 | Hóa – Toán – Lý |
D440301 | Khoa học Môi trường | Sinh – Hóa – Toán | |
D440301 | Khoa học Môi trường | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D440301 | Khoa học Môi trường | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D460101 | Toán học | 300 | Toán – Lý – Hóa |
D460101 | Toán học | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D460101 | Toán học | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 600 | Toán – Lý – Hóa |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 100 | Toán – Lý – Hóa |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | 60 | Toán – Lý – Hóa |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến) | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | 40 | Toán – Lý – Hóa |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán – Tiếng Anh – Sinh | |
D480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | 50 | Hoá – Lý – Toán |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | Hoá – Sinh – Toán | |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | Hoá – Toán – Tiếng Anh | |
D510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | KHTN – Toán – Tiếng Anh | |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 100 | Hóa – Toán – Lý |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Sinh – Hóa – Toán | |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Toán – KHTN – Tiếng Anh | |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | Hóa – Toán – Tiếng Anh | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 200 | Toán – Lý – Hóa |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán – Lý – Tiếng Anh | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Toán – Tiếng Anh – KHTN | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | Lý – Toán – Hóa |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Lý – Toán – Tiếng Anh | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Lý – Toán – Sinh | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | Toán – KHTN – Tiếng Anh |