fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học khoa học – ĐH Thái Nguyên xét tuyển bổ sung đợt 1

Đại học khoa học – ĐH Thái Nguyên xét tuyển bổ sung đợt 1

0
Trường đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên thông báo xét tuyển 200 chỉ tiêu bổ sung đợt 1 năm 2017.
1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/08 đến hết ngày 12/08/2017

2. Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ tuyển sinh

– Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện: Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên (hạn tính theo dấu bưu điện).

– Nộp trực tiếp tại Trường: Tổ tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0208.3758.899 – 0208.3757.799

– Đăng kí trực tiếp qua mạng internet: Qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc qua website của trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.

3. Hồ sơ xét tuyển gồm:

a) Đối với thí sinh xét tuyển theo tổ hợp 3 môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia

– Thí sinh có thể đăng ký online bằng tài khoản cá nhân được Bộ Giáo dục cung cấp.

b) Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT

– Phiếu đăng ký xét tuyển.

– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2017 (bản photo có công chứng).

– Bản sao học bạ THPT (có công chứng).

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ (gửi kèm hồ sơ xét tuyển).

4. Danh sách các ngành xét tuyển bổ sung

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
Môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Theo điểm thi TN THPT Theo học bạ
1 52380101 Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 17,5 42,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
2 52340401 Khoa học quản lý Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 16,0 39,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
4 52440102 Vật lý học Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
5 52440112 Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
6 52440217 Địa lý tự nhiên Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15,5 36,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
7 52440301 Khoa học môi trường Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
8 52420101 Sinh học Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
9 52420201 Công nghệ sinh học Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
10 52460101 Toán học Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
11 D460112 Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
12 52510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
13 52720403 Hóa dược Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
14 52850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Toán, Vật lí, Hóa học A00 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
15 52220201 Tiếng Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01 15,5 36,0
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
16 52760101 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15,5 36,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Vật lí C01
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03
17 52220330 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15,5 36,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
18 52220310 Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15,5 36,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
19 52320101 Báo chí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15,5 36,0
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04

 

Comments

comments