fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học Hùng Vương thông báo xét NVBS đợt 1 năm 2017

Đại học Hùng Vương thông báo xét NVBS đợt 1 năm 2017

0
Trường Đại học Hùng Vương thông báo xét tuyển NVBS đợt 1 với các ngành sau đây:
Đại học Hùng Vương thông báo xét NVBS đợt 1 năm 2017

Căn cứ Qui định đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục & Đào tạo; Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và kế hoạch tuyển sinh năm 2017, Trường Đại học Hùng Vương thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 như sau:

1. Điều kiện của thí sinh
a) Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 đã được xét công nhận tốt nghiệp THPT. Kết quả thi của tổ hợp các môn thi từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định được Bộ Giáo dục & Đào tạo.
b) Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (chưa tính điểm ưu tiên) đạt 36.0 trở lên.

2. Vùng tuyển
– Các ngành đại học sư phạm (ĐHSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc các tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình, Lai Châu.
– Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong cả nước.
– Các ngành cao đẳng sư phạm (CĐSP): Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

3. Hồ sơ, lệ phí xét tuyển
a) Hồ sơ xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2017
+ Đơn đăng ký xét kết quả học tập (mẫu 1).
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
b) Hồ sơ xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT
+ Đơn đăng ký xét kết quả học tập (mẫu 1).
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
c) Hồ sơ xét tuyển kết quả học tập các môn học THPT, đăng ký dự thi các ngành năng khiếu
+ Đơn đăng ký thi năng khiếu (mẫu 2).
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
+ 02 ảnh (3×4) đối với thí sinh thi năng khiếu.
+ Lệ phí thi năng khiếu và xét tuyển: 330.000 đồng/hồ sơ.

4. Địa điểm, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thi tuyển năng khiếu
a) Địa điểm nhận hồ sơ trực tiếp tại trường
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hùng Vương:
– Cơ sở TP. Việt Trì: Phòng 109 Nhà Hành chính hiệu bộ, Phường Nông Trang – TP. Việt Trì – tỉnh Phú Thọ.
– Cơ sở TX. Phú Thọ: Tầng 1 Nhà Điều hành A1, Phường Hùng Vương – TX. Phú Thọ – tỉnh Phú Thọ.
b) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và thi tuyển năng khiếu đợt 2
– Hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 02/8/2017 đến hết ngày 17/8/2017 (Trong giờ hành chính các ngày trong tuần, kể cả thứ 7 và chủ nhật. Đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện, thời gian được tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư).
– Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: từ ngày 02/8/2017 đến hết ngày 15/8/2017. Lịch thi năng khiếu thông báo sau.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến, tổ hợp môn xét tuyển

TT Mã ngành,

tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn,

bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu Điểm tối thiểu

nhận đơn xét tuyển

Điểm 3 môn thi THPT quốc gia (đã tính điểm ưu tiên)
Điểm 2 học kỳ lớp 12 của 3 môn xét tuyển (chưa tính điểm  ưu tiên)
I   Các ngành đào tạo đại học                                                                315
1   Sư phạm Toán học
(52140209)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.5
2   Sư phạm Ngữ Văn
(52140217)
  1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3. Văn, Địa,Tiếng Anh (D15)
4. Văn, Sử, GDCD (C19)
15.5
3   Sư phạm Tiếng Anh
(52140231)
  1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
15.5
4   Giáo dục Tiểu học
(52140202)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Anh (D01)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Địa (C00)
18.0
5   Sư phạm Vật lý
(52140211)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
15.5
6   Sư phạm Hóa học
(52140212)
  1. Toán, Hóa, Lý (A00)
2. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
3. Toán, Hóa, Văn  (C02)
4. Toán, Hóa, Sinh (B00)
15.5
7   Sư phạm Sinh học
(52140213)
  1. Toán, Sinh, Hóa (B00)
2. Toán, Sinh, Lý (A02)
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
4. Toán, Sinh, Văn (B03)
15.5
8   Sư phạm Địa lý
(52140219)
  1. Văn, Địa, Sử (C00)
2. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
3. Văn, Địa, Toán (C04)
4. Văn, Địa, GDCD (C20)
15.5
9   Sư phạm Sử – GDCD
(52140218)
  1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
3. Văn, Sử, Toán (C03)
4. Văn, Sử, GDCD (C19)
15.5
10   Giáo dục Mầm non
(52140201)
  Văn, Toán, thi năng khiếu (M00)
  Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát.
70
Hồ sơ thi năng khiếu
11   Giáo dục Thể chất
(52140206)
  Toán, Sinh, thi năng khiếu (T00)
  Năng khiếu hệ số 2 gồm: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m.
12   Sư phạm Âm nhạc
(52140221)
  Văn, Năng khiếu thẩm âm tiết tấu, Năng khiếu thanh nhạc (N00)
  Năng khiếu thanh nhạc hệ số 2.
13   Sư phạm Mỹ Thuật
(52140222)
  Văn, Năng khiếu vẽ màu, Năng khiếu hình họa (H00)
  Năng khiếu hình họa hệ số 2.
14   Kế toán
(52340301)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
30 16.0 40.0
15   Quản trị kinh doanh
(52340101)
15.5 36.0
16   Tài chính – Ngân hàng
(52340201)
15.5 36.0
17   Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành  (52340103)
  1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
17.0 40.0
18   Khoa học Cây trồng
(52620110)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
100

 

 

 

 

 

 

15.5 36.0
19   Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
  (52620105)
15.5 36.0
20   Thú y
(52640101)
15.5 36.0
21   Công nghệ Kỹ thuật điện,
điện tử (52510301)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Lý, Văn (C01)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
15.5 36.0
22   Công nghệ Kỹ thuật
Cơ khí (52510201)
15.5 36.0
23   Công nghệ Thông tin
(52480201)
15.5 36.0
24   Kinh tế Nông nghiệp
(52620115)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
15.5 36.0
25   Hướng dẫn viên du lịch
(52220341)
  1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
3. Văn, Địa, GDCD (C20)
4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
45 15.5 36.0
26   Công tác Xã hội
(52760101)
15.5 36.0
27   Việt Nam học
(52220113)
15.5 36.0
28   Ngôn ngữ Trung Quốc
(52220204)
  1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4. Tiếng Trung, Văn, Toán (D04)
15.5 36.0
29   Ngôn ngữ Anh
(52220201)
  1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)
3. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)
4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)
15.5 36.0
30   Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
  (52310101)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
3. Toán, Hóa, Sinh (B00)
4. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
15.5 36.0
II.   Đào tạo cao đẳng:                                                                          80
1   Giáo dục Tiểu học
(51140202)
  1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Văn, Anh (D01)
3. Văn, Sử, GDCD (C19)
4. Văn, Sử, Địa (C00)
30 10.0
2   Giáo dục Mầm non
(51140201)
  Văn, Toán, thi năng khiếu (M00)
  Năng khiếu hệ số 2 gồm: Kể chuyện, đọc diễn cảm; Hát.
50
Hồ sơ thi năng khiếu

6. Xét và công bố danh sách trúng tuyển:
Xét trúng tuyển theo tổng điểm (đã tính điểm ưu tiên) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Thông báo kết quả trúng tuyển ngày 17/8/2017 tại bảng tin và website trường www.hvu.edu.vn.

 

Comments

comments