fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Đại học Hoa Sen công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển

0

Trường Đại học Hoa Sen thông báo mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2017 (phương thức 1) như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1

Tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 theo phương thức 1 (đối với học sinh THPT ở khu vực 3 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) của từng ngành như sau:

Ngành, nhóm ngành bậc Đại học Mã ngành, nhóm ngành Điểm xét tuyển Tổ hợp môn
1. Toán ứng dụng (Chuyên ngành Tài chính định lượng) 52460112 18,0 (*) A00,A01, D01/D03, D07
2. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (*) 5248 15,5
Truyền thông và mạng máy tính A00, A01, D01/D03, D07
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: – Hệ thống thông tin
– Công nghệ phần mềm
A00, A01, D01/D03, D07
Hệ thống thông tin quản lý
3. Nhóm ngành Môi trường (*) 5285 15,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Chuyên ngành Quản lý công nghệ môi trường
A00, B00, D07, D08
Quản lý tài nguyên và môi trường
4. Công nghệ thực phẩm 52540101 15,5 A00, B00, D07, D08
5. Tâm lý học 52310401 15,5 A01, D01, D08, D09
6. Marketing 52340115 15,5 A00, A01, D01/D03, D09
7. Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Ngoại thương; Logistics; Thương mại điện tử) 52340120 15,5
8. Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Kinh doanh ngân hàng; Tài chính quản trị toàn cầu) 52340201 15,5 A00, A01, D01/D03, D09
9. Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán; Kế toán – Kiểm toán) 52340301 15,5
10. Nhóm ngành Quản trị – Quản lý (*) 5234 15,5
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01//D03, D09
Quản trị nhân lực
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01//D03, D09
Quản trị văn phòng
11. Quản trị công nghệ truyền thông 52340409 15,5 A00, A01, D01/D03, D09
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52340103 15,5
13. Quản trị khách sạn 52340107 15,5 A00, A01, D01/D03, D09
14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 52340109 15,5
15. Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Anh văn thương mại; Biên – Phiên dịch; Giảng dạy tiếng Anh; Truyền thông doanh nghiệp) 52220201 18,0 (*) D01, D14, D09, D15
16. Thiết kế đồ họa (Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa kỹ thuật số; Thiết kế đồ họa truyền thông) 52210403 Không tuyển từ kết quả thi THPT

(Thí sinh đăng ký xét tuyển trên kết quả học bạ THPT và điều kiện theo Phương thức 3.b)

17. Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’Art Paris – Pháp)

Chuyên ngành: Thiết kế thời trang; Kinh doanh thời trang

52210404
18. Thiết kế nội thất (Chuyên ngành: Kiến trúc nội thất; Trang trí nội thất) 52210405

 

Comments

comments