Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh (GTS) công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển Đại học chính quy năm 2017 là 15,5 điểm cho tất cả các tổ hợp xét tuyển.
Chỉ tiêu vào trường năm nay:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | |||
1 | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính Truyền thông và mạng máy tính |
70 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
2 | 52480201 | Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin |
100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
3 | 52520103 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
300 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
4 | 52520103H | Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô Hệ Đại học chất lượng cao |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
5 | 52520122 | Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
6 | 52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
7 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
70 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
8 | 52520207H | Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông Hệ Đại học chất lượng cao |
30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
9 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
10 | 52520320 | Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường |
50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học |
11 | 52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
230 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
12 | 52580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng Hệ Đại học chất lượng cao |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
13 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) |
330 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
14 | 52580205H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Hệ Đại học chất lượng cao |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
15 | 52580301 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
120 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 | 52580301H | Kinh tế xây dựng Hệ Đại học chất lượng cao |
30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 | 52840101 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) |
100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 | 52840101H | Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức Hệ Đại học chất lượng cao |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 | 52840104 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
140 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 | 52840104H | Kinh tế vận tải Hệ Đại học chất lượng cao |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 | 52840106101 | Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) |
90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
22 | 52840106101H | Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển Hệ Đại học chất lượng cao |
30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
23 | 52840106102 | Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) |
80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
24 | 52840106103 | Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) |
60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | |
25 | 52840106104 | Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải (Chuyên ngành: Quản lý hàng hải) |
50 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |