fbpx
Home Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải dự kiến giảm 1 – 1,5 điểm chuẩn

Đại học Giao thông vận tải dự kiến giảm 1 – 1,5 điểm chuẩn

0
Đại học Giao thông vận tải dự kiến giảm 1 – 1,5 điểm chuẩn
Điểm chuẩn trường Đại học giao thông vận tải dự kiến giảm đến 1,5 điểm so với năm trước.

Theo phó hiệu trưởng Trường ĐH Giao thông vận tải, ông Nguyễn Thanh Chương tiết lộ, khả năng điểm trúng tuyển của trường năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 1-1,5 điểm. “Có mấy lý do: thứ nhất là phổ điểm năm nay không cao, thứ 2 là năm này điểm ưu tiên giảm. Nhà trường sẽ phải cân đối trong Nam ngoài Bắc để đưa ra mức điểm chuẩn phù hợp”.

Điểm nhận hồ sơ của ĐH Giao thông vận tải thấp nhất là khoảng 15 điểm.

Khối ngành/ Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm trúng tuyển

Đợt 1

BS L1

Đợt 1

BS L1

BS L2

Khối ngành III

Quản trị kinh doanh

T,L,H

83

86

20,49

110

90

19,50

T,L,A

27

37

19,92

35

Kinh tế

T,L,H

45

43

21,39

20,46

60

44

18,00

T,L,A

15

18

20,22

20

Kinh tế xây dựng

T,L,H

60

57

21,90

80

93

20,25

T,L,A

20

25

20,64

22

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt –  Anh)

T,L,H

20

20

16,95

16,56

40

28

17,75

T,L,A

20

20

17,34

15

Kế toán

T,L,H

71

72

21,60

95

97

20,75

T,L,A

24

31

20,52

14

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt – Anh)

T,L,H

13

17

18,96

17,04

25

18

19,25

T,L,A

12

16

17,04

10

Khai thác vận tải

T,L,H

90

83

19,59

18,75

120

51

16,50

16,50

T,L,A

30

35

17,88

29

Kinh tế vận tải

T,L,H

90

92

20,40

120

108

16,50

16,50

T,L,A

30

40

19,74

51

Khối ngành V

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

T,L,H

888

818

20,16

19,35

1.185

665

16,50

16,50

16,50

T,L,A

297

350

16,95

193

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh)

T,L,H

25

23

19,29

165

121

T,L,H

18,25

T,L,A

25

23

18,54

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp)

T,L,H

20

11

17,40

17,16

T,L,A

20

11

17,19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật)

T,L,H

13

11

16,89

16,74

64

T,L,A

T,L,A

12

10

18,48

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến)

T,L,H

25

19

19,26

16,56

T,L,A

25

18

16,38

Kỹ thuật xây dựng

T,L,H

180

197

19,86

18,90

240

153

17,00

T,L,A

60

84

17,04

74

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp)

T,L,H

10

3

17,55

17,61

20

11

17,00

T,L,A

10

3

19,53

1

Công nghệ thông tin

T,L,H

150

150

22,50

21,51

200

199

23,00

T,L,A

50

64

21,09

39

Kỹ thuật cơ khí

T,L,H

428

402

20,91

570

502

18,75

T,L,A

142

172

18,24

138

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

T,L,H

94

95

21,3

20,31

125

88

19,50

T,L,A

31

40

19,14

58

Kỹ thuật điện, điện tử

T,L,H

94

106

21,99

21,00

125

119

21,25

T,L,A

31

45

19,86

26

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

T,L,H

90

95

22,71

22,20

120

130

23,00

T,L,A

30

41

20,88

19

T,L,A

30

40

19,74

51

Kỹ thuật môi trường

T,L,H

38

32

19,80

50

15

16,75

16,75

T,L,A

12

14

18,21

07

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

T,L,H

38

32

20,01

18,96

50

39

16,75

16,75

T,L,A

12

13

17,85

11

Tổng

3.500

3.574

 

 

3.500

3.397

 

 

 

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. Hồ Chí Minh 

Khối ngành/ Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số

trúng

tuyển

Điểm trúng tuyển

 

Đợt 1

BS Đợt 1

Đợt 1

BS Đợt 1

Khối ngành III

Quản trị kinh doanh

T,L,H

38

37

19,50

17,00

70

82

19,00

T,L,A

12

12

18,25

Kinh tế

T,L,H

35

35

18,75

40

38

17,25

T,L,A

10

11

17,75

Kinh tế xây dựng

T,L,H

80

74

19,50

17,00

110

142

15,50

16,00

T,L,A

25

24

18,00

Kế toán

T,L,H

45

40

19,50

60

67

18,25

T,L,A

15

16

18,00

Khai thác vận tải

T,L,H

20

15

19,00

40

50

20,25

T,L,A

10

7

18,25

Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch Quản lý GTVT Đô thị Việt – Pháp)

T,L,H

15

6

17,25

15,50

T,L,A

15

3

16,25

Kinh tế vận tải

T,L,H

30

28

19,25

40

47

18,50

T,L,A

10

10

19,00

Khối ngành V

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

T,L,H

435

492

18,00

17,00

555

376

15,50

15,50

T,L,A

140

98

15,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh)

T,L,H

20

25

16,25

15,50

T,L,A

20

6

16,50

Công nghệ thông tin

T,L,H

38

43

20,25

19,00

80

91

20,00

T,L,A

12

8

19,00

Kỹ thuật cơ khí

T,L,H

90

113

20,75

19,00

150

160

19,75

T,L,A

30

27

19,00

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

T,L,H

38

40

19,50

17,50

50

51

17,25

T,L,A

12

14

18,00

Kỹ thuật điện, điện tử

T,L,H

45

50

20,50

19,50

75

80

19,50

T,L,A

15

18

18,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

T,L,H

30

32

20,50

40

48

20,00

T,L,A

10

8

19,25

Kỹ thuật môi trường

T,L,H

30

31

18,50

40

16

15,50

16,00

T,L,A

10

7

17,50

Kỹ thuật xây dựng

T,L,H

125

126

19,75

150

157

17,00

T,L,A

40

37

18,00

Tổng

1.500

1.493

1.500

1.405

 

Comments

comments