Điểm chuẩn trường Đại học giao thông vận tải dự kiến giảm đến 1,5 điểm so với năm trước.
Theo phó hiệu trưởng Trường ĐH Giao thông vận tải, ông Nguyễn Thanh Chương tiết lộ, khả năng điểm trúng tuyển của trường năm nay thấp hơn năm ngoái khoảng 1-1,5 điểm. “Có mấy lý do: thứ nhất là phổ điểm năm nay không cao, thứ 2 là năm này điểm ưu tiên giảm. Nhà trường sẽ phải cân đối trong Nam ngoài Bắc để đưa ra mức điểm chuẩn phù hợp”.
Điểm nhận hồ sơ của ĐH Giao thông vận tải thấp nhất là khoảng 15 điểm.
Khối ngành/ Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2016 |
Năm tuyển sinh 2017 |
|||||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||||
Đợt 1 |
BS L1 |
Đợt 1 |
BS L1 |
BS L2 |
||||||
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
T,L,H |
83 |
86 |
20,49 |
|
110 |
90 |
19,50 |
|
|
T,L,A |
27 |
37 |
19,92 |
|
|
35 |
||||
Kinh tế |
T,L,H |
45 |
43 |
21,39 |
20,46 |
60 |
44 |
18,00 |
|
|
T,L,A |
15 |
18 |
20,22 |
|
20 |
|||||
Kinh tế xây dựng |
T,L,H |
60 |
57 |
21,90 |
|
80 |
93 |
20,25 |
|
|
T,L,A |
20 |
25 |
20,64 |
|
22 |
|||||
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) |
T,L,H |
20 |
20 |
16,95 |
16,56 |
40 |
28 |
17,75 |
|
|
T,L,A |
20 |
20 |
17,34 |
|
15 |
|||||
Kế toán |
T,L,H |
71 |
72 |
21,60 |
|
95 |
97 |
20,75 |
|
|
T,L,A |
24 |
31 |
20,52 |
|
14 |
|||||
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán Việt – Anh) |
T,L,H |
13 |
17 |
18,96 |
17,04 |
25 |
18 |
19,25 |
|
|
T,L,A |
12 |
16 |
17,04 |
|
10 |
|||||
Khai thác vận tải |
T,L,H |
90 |
83 |
19,59 |
18,75 |
120 |
51 |
16,50 |
16,50 |
|
T,L,A |
30 |
35 |
17,88 |
|
29 |
|||||
Kinh tế vận tải |
T,L,H |
90 |
92 |
20,40 |
|
120 |
108 |
16,50 |
16,50 |
|
T,L,A |
30 |
40 |
19,74 |
|
51 |
|||||
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
T,L,H |
888 |
818 |
20,16 |
19,35 |
1.185 |
665 |
16,50 |
16,50 |
16,50 |
T,L,A |
297 |
350 |
16,95 |
|
193 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) |
T,L,H |
25 |
23 |
19,29 |
|
165 |
121 T,L,H |
18,25 |
|
|
T,L,A |
25 |
23 |
18,54 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) |
T,L,H |
20 |
11 |
17,40 |
17,16 |
|||||
T,L,A |
20 |
11 |
17,19 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt – Nhật) |
T,L,H |
13 |
11 |
16,89 |
16,74 |
64 T,L,A |
||||
T,L,A |
12 |
10 |
18,48 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) |
T,L,H |
25 |
19 |
19,26 |
16,56 |
|||||
T,L,A |
25 |
18 |
16,38 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng |
T,L,H |
180 |
197 |
19,86 |
18,90 |
240 |
153 |
17,00 |
|
|
T,L,A |
60 |
84 |
17,04 |
|
74 |
|||||
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt – Pháp) |
T,L,H |
10 |
3 |
17,55 |
17,61 |
20 |
11 |
17,00 |
|
|
T,L,A |
10 |
3 |
19,53 |
|
1 |
|||||
Công nghệ thông tin |
T,L,H |
150 |
150 |
22,50 |
21,51 |
200 |
199 |
23,00 |
|
|
T,L,A |
50 |
64 |
21,09 |
|
39 |
|||||
Kỹ thuật cơ khí |
T,L,H |
428 |
402 |
20,91 |
|
570 |
502 |
18,75 |
|
|
T,L,A |
142 |
172 |
18,24 |
|
138 |
|||||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
T,L,H |
94 |
95 |
21,3 |
20,31 |
125 |
88 |
19,50 |
|
|
T,L,A |
31 |
40 |
19,14 |
|
58 |
|||||
Kỹ thuật điện, điện tử |
T,L,H |
94 |
106 |
21,99 |
21,00 |
125 |
119 |
21,25 |
|
|
T,L,A |
31 |
45 |
19,86 |
|
26 |
|||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
T,L,H |
90 |
95 |
22,71 |
22,20 |
120 |
130 |
23,00 |
|
|
T,L,A |
30 |
41 |
20,88 |
|
19 |
|||||
T,L,A |
30 |
40 |
19,74 |
|
51 |
|||||
Kỹ thuật môi trường |
T,L,H |
38 |
32 |
19,80 |
|
50 |
15 |
16,75 |
16,75 |
|
T,L,A |
12 |
14 |
18,21 |
|
07 |
|||||
Công nghệ Kỹ thuật giao thông |
T,L,H |
38 |
32 |
20,01 |
18,96 |
50 |
39 |
16,75 |
16,75 |
|
T,L,A |
12 |
13 |
17,85 |
|
11 |
|||||
Tổng |
|
3.500 |
3.574 |
|
|
3.500 |
3.397 |
|
|
|
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông Vận tải tại TP. Hồ Chí Minh
Khối ngành/ Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Năm tuyển sinh 2016 |
Năm tuyển sinh 2017 |
||||||
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển
|
||||
Đợt 1 |
BS Đợt 1 |
Đợt 1 |
BS Đợt 1 |
||||||
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
T,L,H |
38 |
37 |
19,50 |
17,00 |
70 |
82 |
19,00 |
|
T,L,A |
12 |
12 |
18,25 |
|
|
|
|
|
|
Kinh tế |
T,L,H |
35 |
35 |
18,75 |
|
40 |
38 |
17,25 |
|
T,L,A |
10 |
11 |
17,75 |
|
|
|
|
|
|
Kinh tế xây dựng |
T,L,H |
80 |
74 |
19,50 |
17,00 |
110 |
142 |
15,50 |
16,00 |
T,L,A |
25 |
24 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
T,L,H |
45 |
40 |
19,50 |
|
60 |
67 |
18,25 |
|
T,L,A |
15 |
16 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Khai thác vận tải |
T,L,H |
20 |
15 |
19,00 |
|
40 |
50 |
20,25 |
|
T,L,A |
10 |
7 |
18,25 |
|
|
|
|
|
|
Khai thác vận tải (Chương trình chất lượng cao Quy hoạch Quản lý GTVT Đô thị Việt – Pháp) |
T,L,H |
15 |
6 |
17,25 |
15,50 |
|
|
|
|
T,L,A |
15 |
3 |
16,25 |
|
|
|
|
|
|
Kinh tế vận tải |
T,L,H |
30 |
28 |
19,25 |
|
40 |
47 |
18,50 |
|
T,L,A |
10 |
10 |
19,00 |
|
|
|
|
|
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
T,L,H |
435 |
492 |
18,00 |
17,00 |
555 |
376 |
15,50 |
15,50 |
T,L,A |
140 |
98 |
15,00 |
|
|||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu – Đường bộ Việt – Anh) |
T,L,H |
20 |
25 |
16,25 |
15,50 |
|
|
|
|
T,L,A |
20 |
6 |
16,50 |
|
|||||
Công nghệ thông tin |
T,L,H |
38 |
43 |
20,25 |
19,00 |
80 |
91 |
20,00 |
|
T,L,A |
12 |
8 |
19,00 |
|
|||||
Kỹ thuật cơ khí |
T,L,H |
90 |
113 |
20,75 |
19,00 |
150 |
160 |
19,75 |
|
T,L,A |
30 |
27 |
19,00 |
|
|||||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
T,L,H |
38 |
40 |
19,50 |
17,50 |
50 |
51 |
17,25 |
|
T,L,A |
12 |
14 |
18,00 |
|
|||||
Kỹ thuật điện, điện tử |
T,L,H |
45 |
50 |
20,50 |
19,50 |
75 |
80 |
19,50 |
|
T,L,A |
15 |
18 |
18,50 |
|
|||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
T,L,H |
30 |
32 |
20,50 |
|
40 |
48 |
20,00 |
|
T,L,A |
10 |
8 |
19,25 |
|
|||||
Kỹ thuật môi trường |
T,L,H |
30 |
31 |
18,50 |
|
40 |
16 |
15,50 |
16,00 |
T,L,A |
10 |
7 |
17,50 |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
T,L,H |
125 |
126 |
19,75 |
|
150 |
157 |
17,00 |
|
T,L,A |
40 |
37 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
1.500 |
1.493 |
|
|
1.500 |
1.405 |
|