fbpx
Home Featured Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương án tuyển sinh 2018

0

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2018 đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 6.970 chỉ tiêu cho cơ sở TPHCM.

Năm học 2018-2019 Đại học Công nghiệp TPHCM sẽ áp dụng chương trình đào tạo cập nhật mới theo hướng hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền công nghiệp 4.0.

Theo đó, sinh viên có thể học cùng lúc các chương trình khác nhau; sau khi tốt nghiệp một ngành, sinh viên chỉ cần học thêm một số tín chỉ cần thiết là có thể lấy bằng tốt nghiệp của ngành thứ hai (thời gian để lấy bằng thứ hai được rút ngắn đáng kể so với trước đây).

“Chương trình đào tạo mới cũng giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tốt trong môi trường có sự giao thoa lớn của nhiều ngành nghề”, ông Nhân nói.

Theo thông tin tuyển sinh năm 2018 nhà trường công bố sáng nay, tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 tại cơ sở TP.HCM của trường tương đương năm 2017 là 6.970 chỉ tiêu, tuy nhiên chỉ tiêu từng ngành có một vài điều chỉnh so với năm 2017 do điều chỉnh theo nhu cầu thị trường lao động của một số ngành nghề trong những năm các tới.

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2018

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM

Chỉ tiêu xét tuyển (tại cơ sở TP.HCM)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp
xét tuyển

Môn chính

Chỉ tiêu TS 2018

Đại trà Hệ CLC

CQ

CLC

Tổng

1

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510301

7510301C

A00, A01,
C01, D90

Toán

280

80

360

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

Toán

280

40

320

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

Toán

140

40

180

4

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

Toán

140

40

180

5

Công nghệ chế tạo máy 7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

Toán

140

40

180

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00, A01, C01, D90

Toán

280

280

7

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206

A00, A01, C01, D90

Toán

170

170

8

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580201

A00, A01, C01, D90

Toán

140

140

9

Công nghệ dệt, may 7540204

A00, C01, D01, D90

Toán

140

140

10

Thiết kế thời trang 7210404

A00, C01, D01, D90

Toán

140

140

11

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành:

+ Công nghệ thông tin

+ Kỹ thuật phần mềm

+ Khoa học máy tính

+ Hệ thống thông tin

7480201

7480103

7480101

7480104

7480103C

A00, C01, D01, D90

Toán

350

120

470

12

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ vô cơ – Vật liệu; 7510401

7510401C

A00, B00, D07, D90

Hóa

350

40

390

13

Công nghệ thực phẩm 7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

Hóa

105

80

185

14

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm 7549026

A00, B00, D07, D90

Hóa

105

105

15

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106

A00, B00, D07, D90

Hóa

105

105

16

Công nghệ sinh học 7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

Hóa

105

40

145

17

Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406

7510406C

A00, B00, D07, D90

Hóa

100

80

180

18

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101

A00, B00, D07, D90

Hóa

100

100

19

Khoa học môi trường 7440301

A00, B00, D07, D90

Hóa

80

80

20

Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán 7340301

7340301C

A00, C01, D01, D90

Toán

490

80

570

21

Nhóm ngành Tài chính: Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 7340201

7340201C

A00, C01, D01, D90

Toán

280

160

440

22

Marketing 7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

Toán

140

40

180

23

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành:

A01, C01, D01, D96

Toán

+ Quản trị kinh doanh 7340101

7340101C

490

240

730

+ Quản trị khách sạn 7340107

70

70

+ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7340109

70

70

24

Quản trị du lịch và lữ hành 7340103

A01, C01, D01, D96

Toán

70

70

25

Kinh doanh quốc tế 7340120

A01, C01, D01, D96

Toán

140

40

180

26

Thương mại điện tử 7340122

A01, C01, D01, D90

Toán

70

70

27

Luật kinh tế

7380107

A00, D01, D96

Toán

70

70

C00

Văn

28

Luật quốc tế

7380108

A00, D01, D96

Toán

70

70

C00

Văn

29

Ngôn ngữ Anh 7220201

D01, D14, D15, D96

Anh

560

40

600

TỔNG CHỈ TIÊU TẠI CƠ SỞ TP. HCM

5,770

1,200

6,970

Comments

comments