fbpx
Home Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm sàn năm 2018

Đại học Công nghệ TP.HCM công bố điểm sàn năm 2018

0

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển năm 2018 từ 15 đến 18 điểm, xem chi tiết dưới đây.

Theo đó, ngưỡng điểm xét tuyển của HUTECH dao động từ 15 – 18 điểm. Ngành có điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao nhất là ngành Dược với 18 điểm; kế đó là các ngành Marketing, Quản trị khách sạn nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô nhận hồ sơ xét tuyển từ mức điểm 15.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính là tổng điểm thi THPT 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đây là mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để đăng ký xét tuyển vào HUTECH.

Mức điểm xét tuyển cụ thể cho 38 ngành đào tạo trình độ Đại học của HUTECH như sau:

Ngành học Mã ngành Điểm
xét tuyển
Tổ hợp môn
xét tuyển
Dược học                                                   7720401 18 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
Công nghệ thực phẩm 7540101 15
Kỹ thuật môi trường 7520320 15
Công nghệ sinh học 7420201 15
Thú y 7640101 15
Kỹ thuật y sinh 7520212 15 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 15
Kỹ thuật điện 7520201 15
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 15
Kỹ thuật cơ khí 7520103 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15.5
Công nghệ thông tin 7480201 15.5
An toàn thông tin 7480202 15
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 15
Kỹ thuật xây dựng 7580201 15
Quản lý xây dựng 7580302 15
Kinh tế xây dựng 7580301 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 15
Công nghệ dệt, may 7540204 15
Kế toán 7340301 15
Tài chính – Ngân hàng 7340201 15
Tâm lý học 7310401 15 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
Marketing 7340115 16
Quản trị kinh doanh 7340101 15.5
Kinh doanh quốc tế 7340120 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7340103 15
Quản trị khách sạn 7340107 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7340109 15
Luật kinh tế 7380107 15
Kiến trúc 7580102 15 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
Thiết kế nội thất 7210405 15
Thiết kế thời trang 7210404 15 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H02 (Văn, Anh, Vẽ)
Thiết kế đồ họa 7210403 15
Truyền thông đa phương tiện 7320104 15 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Đông phương học 7220213 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 15.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
Ngôn ngữ Nhật

Comments

comments