fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học công nghệ giao thông vận tải công bố điểm xét tuyển

Đại học công nghệ giao thông vận tải công bố điểm xét tuyển

0

Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm xét tuyển đợt 1 năm 2017, thấp nhất là 15.5 điểm. Xem điểm xét tuyển chi tiết theo ngành dưới đây.

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Điểm đăng ký xét tuyển năm 2017

Các ngành đào tạo đại học

Cơ sở đào tạo Hà Nội

52510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

200

16.0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm)

90

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng)

50

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)

60

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp)

50

52510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

130

16.0

52510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

170

18.0

52510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

100

17.5

52510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro)

90

16.0

52480104

Hệ thống thông tin

75

17.0

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh)

25

17.0

52510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

80

17.0

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

100

17.0

52340301

Kế toán

200

17.0

52580301

Kinh tế xây dựng

100

17.0

52340101

Quản trị kinh doanh

45

16.5

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh)

25

Quản trị Marketing

40

Quản trị Tài chính và Đầu tư

40

52340201

Tài chính doanh nghiệp

100

16.5

52840104

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

75

16.0

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)

25

Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)

50

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

16.0

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

52510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

50

15.5

52510102VP

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

52510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

40

52480104VP

Hệ thống thông tin

30

52340301VP

Kế toán

30

52580301VP

Kinh tế xây dựng

30

52510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

20

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

52510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

20

15.5

Tổng chỉ tiêu dự kiến

2.220

Comments

comments