Trường ĐH Bách khoa TP HCM công bố phương án tuyển sinh năm 2017 tổng số 3800 chỉ tiêu ở tất cả 33 ngành đào tạo.
Năm 2017, trường ĐH Bách khoa TP HCM, trực thuộc ĐHQG TP HCM tuyển sinh bằng các hình thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: từ 2-3% chỉ tiêu
- Ưu tiên xét tuyển học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trên toàn quốc (theo phương án tuyển sinh của ĐHQG): 10-15% chỉ tiêu
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2017: 80-85% chỉ tiêu.
Trường ĐH Bách khoa TP HCM xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia 2017 sẽ sử dụng các tổ hợp môn xét tuyển sau:
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- B00: Toán, Hóa, Sinh
- D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
- V00: Toán, Lý, Vẽ
- V01: Toán, Văn, Vẽ
- Riêng ngành Kiến Trúc, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu do Trường ĐH Bách khoa TP.HCM tổ chức. Trường ĐH Bách khoa không chấp nhận kết quả môn năng khiếu từ các trường khác.
Chi tiết tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành của ĐH Bách khoa TP HCM như sau:
STT |
Mã QSB |
Nhóm ngành/Ngành |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
1 |
106 |
Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin (gồm các ngành: Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính) | A00, A01 |
240 |
2 |
108 |
Nhóm ngành Điện-Điện tử (gồm các ngành: KT Điện – Điện tử; KT Điện tử – Truyền thông; KT Điều khiển và tự động hóa) | A00, A01 |
570 |
3 |
109 |
Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử (gồm các ngành: KT Cơ khí; KT Cơ điện tử; KT Nhiệt) | A00, A01 |
410 |
4 |
112 |
Nhóm ngành Dệt-May (gồm các ngành: KT Dệt; Công nghệ may) | A00, A01 |
70 |
5 |
114 |
Nhóm ngành Hóa-Thực phẩm-Sinh học (gồm các ngành: KT Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học) | A00, D07, B00 |
365 |
6 |
115 |
Nhóm ngành Xây dựng (KT Công trình Xây dựng; KT Xây dựng Công trình giao thông; KT Công trình thủy; KT Công trình biển; KT Cơ sở hạ tầng) | A00, A01 |
450 |
7 |
117 |
Kiến trúc | V00, V01 |
60 |
8 |
120 |
Nhóm ngành Địa chất-Dầu khí (gồm các ngành: KT Địa chất; KT Dầu khí) | A00, A01 |
105 |
9 |
123 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
115 |
10 |
125 |
Nhóm ngành Môi trường (gồm cá ngành: KT Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường) | A00, A01, D07, B00 |
100 |
11 |
126 |
Nhóm ngành Giao thông (gồm các ngành: KT Ô tô; KT Tàu thủy; KT Hàng không) | A00, A01 |
135 |
12 |
127 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (gồm các ngành: KT Hệ thống Công nghiệp; KT Logistics) | A00, A01 |
80 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 |
200 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | A00, A01 |
70 |
15 |
131 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00, A01 |
35 |
16 |
137 |
Vật lý kỹ thuật | A00, A01 |
90 |
17 |
138 |
Cơ kỹ thuật | A00, A01 |
60 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH) | ||||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính | A00, A01 |
45 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 |
45 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01 |
90 |
4 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 |
45 |
5 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 |
45 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học | A00, D07, B00 |
45 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Công trình xây dựng | A00, A01 |
45 |
8 |
216 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00, A01 |
35 |
9 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm | A00, D07, B00 |
20 |
10 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí | A00, A01 |
45 |
11 |
223 |
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
45 |
12 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, D07, B00 |
30 |
13 |
242 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01 |
45 |
14 |
241 |
Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, D07, B00 |
30 |
15 |
245 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00, A01 |
35 |
C. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | ||||
1 |
C65 |
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) | A00, A01 |
150 |