fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Địa Chương 4 – Bài 38: Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ .

Chương 4 – Bài 38: Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ .

0

Bài số 2

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG TRÂU VÀ BÒ CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2013

(Đơn vị: nghìn con)

Cả nước Trung du và miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
Trâu 2559,5 1470,7 92,0
5156,7 914,2 662,8

Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:

Câu 1: Tỉ trọng trâu, bò của vùng Trung du và miền núi bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước lần lượt là:

A. 3,6% và 12,9 %      B. 65,1% và 12,9%

C. 57,5% và 17,7%      D. 17,7% và 57,5%

Câu 2: Tỉ trọng trâu, bò của vùng Tây Nguyên trong tổng đàn trâu, bò của cả nước lần lượt là:

A. 57,5% và 17,7%      B. 3,6% và 12,9 %

C. 3,6% và 17,7 %      D. 12,9% và 3,6%

Câu 3: Cả hai vùng trên đều có thé mạnh về chăn nuôi gia súc lớn vì

A. Đều có khí hậu lạnh

B. Đều có diện tích đồng cỏ lớn

C. Đều có các nhà máy chế biến

D. Đều có nguồn lao động dồ dào

Câu 4: Thế mạnh chăn nuôi trâu bò của 2 vùng đều thể hiện

A. Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm tới trên 50% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước

B. Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm 70% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước

C. Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm 40,7% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước

D. Tỉ trọng đàn trâu, bò hai vùng chiếm 90% so với tổng đàn trâu, bò của cả nước

Câu 5: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, trâu được nuôi nhiều hơn bò là do

A. Trâu ưa ẩm và chịu được lạnh hơn bò nên thích hợp với khí hậu của vùng

B. Có các đồng cỏ rộng hơn

C. Truyền thống chăn nuôi

D. Trâu chịu lạnh kém hơn bò

Câu 6: Ở vùng Tây Nguyên, bò được nuôi nhiều hơn trâu là do

A. Có các cao nguyên rộng

B. Có đồng cỏ rộng hơn

C. Truyền thống chăn nuôi

D. Bò không chịu được lạnh và ưa khô, thích hợp với khí hậu của vùng

Đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B B C A D

Comments

comments