fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Địa Chương 3 – Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp 2)

Chương 3 – Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp 2)

0

Câu 23: công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì

A. Đòi hỉ ít lao động

B. Có giá trị sản xuất lớn

C. Có công nghệ sản xuất hiện đại

D. Có lợi thế lâu dài ( nguyên liệu, lao động, thị trường)

Câu 24: ý nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Cơ cấu ngành đa dạng

B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ

C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Câu 25: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta gồm các phân ngành là

A. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá, chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa, chế biến thủy hai sản

B. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến thủy, hải sản

C. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến lâm sản

D. Rượu, bia, nước ngọt, chế biến thủy, hải sản, chế biến sản phẩm chăn nuôi

Câu 26: Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt      B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi

C. Chế biến lâm sản      D. Chế biến thủy, hải sản

Câu 27: Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản xuất trồng trọt, chế biến sản xuất chăn nuôi và chế biên thủy, hải sản là dựa vào

A. Công dụng kinh tế của sản phẩm

B. Nguồn nhiên

C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động

D. Đặc điểm sử dụng lao động

Câu 28: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là

A. Phân bố chủ yếu ở thành thị      B. Chỉ phân bố ở vùng đồng bằng

C. Phân bố rộng rãi       D. Cách xa vùng đông dân

Câu 29 : Công nghiệp chế biến chè ở nước ta phân bố ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng song Cửu Long

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên

D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 30: Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt của nước ta thường phân bố chủ yếu ở

A. Các đô thị lớn      B. Các tỉnh miền núi

C. Vùng ven biển      D. Vùng nông thôn

Câu 31:Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do

A. Đây là các vùng nuôi bò sữa lớn

B. Đây là nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển

C. Đây là nơi có thị trường tiêu thụ lớn

D. Đây là nơi có nhiều lao động có trình độ

Câu 32: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp này trong giai đoạn 2000 – 2007 của nước ta tăng gần

A. 1,7 lần      B. 2,7 lần

C. 3,7 lần      D. 4,7 lần

Câu 33: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành này năm 2007 thì dệt may

A. 54,8%      B. 55,8%

C. 56,8%      D. 57,8%

Câu 34: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong giai đoạn 2000- 2007 tỉ trọng sản xuất ngành này so với toàn ngành công nghiệp tăng thêm:

A. 1,1%      B. 2,1%

C. 3,1%      D. 4,1%

Đáp án

Câu 23 24 25 26 27 28
Đáp án D B B C B C
Câu 29 30 31 32 33 34
Đáp án C A C B A A

Comments

comments