Ngày 2/3, Bộ Công an đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh trường Công an nhân dân năm 2017. Theo đó, các trường học viện, đại học Công an nhân dân năm nay giảm tới 50% chỉ tiêu (chỉ còn 1500 chỉ tiêu só với 3200 chỉ tiêu năm 2016).
Trương tự các trường Cao đẳng Công an nhân dân năm nay tuyển sinh tổng số 200 chỉ tiêu, giảm tới 400 chỉ tiêu so với năm 2016 (600 chỉ tiêu).
Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1/2015 (ra quân đợt 1/2018)
Tên trường |
Ký hiệu |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
AD1 |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II |
AD2 |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
CD1 |
60 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II |
CD2 |
60 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học CAND theo phân vùng tuyển sinh |
Các trường Công an nhân dân đào tạo hệ trung cấp năm nay tuyển sinh với tổng số 366 chỉ tiêu, giảm 634 so với 1.000 chỉ tiêu năm 2016.
Chỉ tiêu các trường Công an nhân dân đào tạo hệ trung cấp năm 2017 như sau
Đối tượng xét tuyển: Hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ nhập ngũ đợt 1/2015 (ra quân đợt 1/2018)
Tên trường |
Ký hiệu |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
Trường Đại học PCCC |
PC1 |
100 |
A00 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. |
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần CAND |
NV1 |
36 |
A00, A01, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh. trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I |
AN1 |
20 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II |
AN2 |
20 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
CS1 |
50 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II |
CS2 |
20 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân III |
CS3 |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
Trường Trung cấp Cảnh sát nhân dân V |
40 |
A00, A01, C03, D01 |
Xét thí sinh không trúng tuyển các học viện, trường đại học, cao đẳng CAND theo phân vùng tuyển sinh, trừ hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ CSPCCC tỉnh, TP trực thuộc trung ương. |
|
+ Chuyên ngành Cảnh sát giao thông đường thủy |
GTT |
20 |
||
+ Các chuyên ngành khác |
CS5 |
20 |