fbpx
Home Tin tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Khánh Hòa năm 2016

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học Khánh Hòa năm 2016

0

Đại học Khóa Hòa dự kiến tuyển sinh 390 chỉ tiêu hệ đại học chính quy với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016. Cụ thể như sau: 

1. Chỉ tiêu:

2. Đối tượng: 

3. Phương thức:

Thông tin liên hệ: 

Thông tin tuyển sinh bậc đại học năm 2016 

Stt  Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu năm 2016 Môn xét tuyển Môn thi
1 Sư phạm toán học D140209 50+(10%) Toán – Lý – hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Anh/ Toán – Văn – Anh
2 Sư phạm Vật lý D140211 50+(10%) Toán – Lý – hóa/ Toán – Lý – Anh/ Văn – Lý – Anh/Toán – Lý – Văn
3 Sư phạm ngữ văn D140217 50+(10%) Văn- Sử – Địa/Văn – Sử – Anh/Văn – Địa – Anh/Văn – Toán – Anh
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 60 +(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Địa – Anh/ Toán – Văn – Anh
5 Ngôn ngữ Anh D220201 60 +(10%) Toán – Văn – Anh/Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Anh/ Văn – Địa – Anh
6 Quản lý Văn hóa D220342 60 +(10%) Toán – Lý – hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Anh/ Toán – Văn – Anh
7 Việt Nam học D220113 60 +(10%) Văn- Sử – Địa/Văn – Sử – Anh/Văn – Địa – Anh/Văn – Toán – Anh

Bậc Cao Đẳng

Stt  Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu năm 2016 Môn xét tuyển Môn thi
1 Giáo dục tiểu học C140202 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Sử – Địa/ Toán – Văn – Anh
2 Giáo dục thể chất C140206 50+(10%) Toán – Sinh- Môn thi / Toán – Anh- Môn thi/Toán – Văn/Toán – Hóa – Sinh Năng khiếu
3 Sư phạm toán học C140209 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Anh/ Toán – Văn – Anh
4 Sư phạm tin học C140210 40+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Anh/ Toán – Văn – Anh
5 Sư phạm Vật lý (Sinh học) C140211 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Sinh/ Toán – Sinh – Anh
6 Sư phạm Hóa học (Vật lý) C140212 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Sinh/ Toán – Sinh – Anh
7 Sư phạm Sinh học (Hóa học) C140213 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/ Toán – Hóa – Sinh/ Toán – Sinh – Anh
8 Sư phạm ngữ văn C140217 50+(10%) Văn- Sử – Địa/Văn – Sử – Anh/Văn – Địa – Anh/Văn – Toán – Anh
9 Sư phạm Địa lý (Lịch sử) C140219 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Sử -Địa/Toán – Văn – Anh
10 Sư phạm Mỹ thuật C140222 30+(10%) Văn Năng khiếu: Hình họa chì, Trang trí màu)
11 Sư phạm tiếng Anh C140231 50+(10%) Toán – Văn – Anh/Toán – Lý- Anh/Toán – Hóa – Anh/ Văn – Địa – Anh
12 Sư phạm âm nhạc C140221 30+(10%) Văn Năng khiếu: Thẩm âm – tiết tấu, Hát và đánh 1 loại nhạc cụ tự chọn)
13 Tiếng Anh C220201 100+(10%) Toán – Văn – Anh/Toán – Lý- Anh/Toán – Hóa – Anh/ Văn – Địa – Anh
14 Tiếng Pháp C220203 50+(10%) Toán – Văn – Anh/Toán – Lý- Anh/Toán – Văn – Pháp/ Văn – Địa – Anh
15 Tiếng Trung Quốc C140204 50+(10%) Toán – Văn – Anh/Toán – Lý- Anh/Toán – Văn – Trung/ Văn – Địa – Anh
16 Địa lý học (Du lịch) C310501 80+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Địa – Anh/Toán – Văn – Anh
17 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C220113 80+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Địa – Anh/Toán – Văn – Anh
18 Quản trị văn phòng C340406 60 +(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Địa – Anh/Toán – Văn – Anh
19 Công nghệ thông tin C480201 80+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Toán – Hóa – Anh/Toán – Văn – Anh
20 Quản trị kịnh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) C340101 120+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Địa – Anh/Toán – Văn – Anh
21 Công tác xã hội C760101 50+(10%) Toán – Lý – Hóa/ Toán – Lý – Anh/Văn – Địa – Anh/Toán – Văn – Anh
22 Hội họa C210103 20+(10%) Văn Năng khiếu: Hình họa chì, Trang trí màu)
23 Đồ họa C210104 40+(10%) Văn Năng khiếu: Hình họa chì, Trang trí màu)
24 Sáng tác âm nhạc C210203 7+(10%) Văn Năng khiếu: Thẩm âm – tiết tấu, Phổ thơ)
25 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 10+(10%) Văn Năng khiếu: Thẩm âm – tiết tấu, Đánh 1 loại nhạc cụ tự chọn)
26 Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 15+(10%) Văn Năng khiếu: Thẩm âm – tiết tấu, Đánh 1 loại nhạc cụ tự chọn)
27 Diễn viên múa C210242 15+(10%) Văn Năng khiếu: Thẩm âm – tiết tấu, múa 1 bài tự chọn)
28 Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 8+(10%) Văn Năng khiếu: đọc thơ hoặc ngâm thơ, tiểu phẩm
29 Thanh nhạc C210205 20+(10%) Văn Năng khiếu: Thẩm âm – tiết tấu, hát)

Comments

comments