Cao đẳng Công nghiệp Bến Tre dự kiến tuyển 600 chỉ tiêu ở 13 ngành đào tạo theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
Trường tiến hành tuyển sinh toàn quốc. Riêng ngành Giáo dục Mầm non tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Đồng thời trường không tổ chức thi tuyển sinh mà xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng:
+ Xét tuyển 50% chỉ tiêu dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Mầm non chỉ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hai môn Văn, Toán và thi Năng khiếu (thí sinh đăng ký thi năng khiếu xét tuyển đợt 1 từ 02/5/2016 đến 08/7/2016, thi năng khiếu vào ngày 12/7/2016, đăng ký thi năng khiếu các đợt xét tuyển NV bổ sung sẽ có thông báo cụ thể trên Website của trường).
+ Xét tuyển 50% chỉ tiêu dựa vào kết quả học tập ở THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của các môn xét tuyển (Điểm tổng kết lớp 10,11,12).
–Lịch nhận hồ sơ và thời gian xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT:
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 27/6/2016 – 22/7/2016. Xét tuyển: ngày 26/7/2016
Đợt 2:Nhận hồ sơ từ 25/7/2016 – 12/8/2016. Xét tuyển: ngày 16/8/2016
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 15/8/2016 – 01/9/2016. Xét tuyển: ngày 06/9/2016
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 05/9/2016-23/9/2016. Xét tuyển: ngày 27/9/2016
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 26/9/2016-14/10/2016. Xét tuyển: ngày 18/10/2016
– Ký túc xá:400 chỗ (dành cho Học sinh – Sinh viên ở xa)
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | 600 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | 150 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
60 |
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 40 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | 30 | |
Kế toán | C340301 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 30 | |
Quản trị văn phòng | C340406 | 30 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | C540105 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học |
30 |
Nuôi trồng thủy sản | C620301 | Toán, Hóa học, Sinh học
Toán , Sinh học, Ngữ văn |
30 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
30 |
Tài chính – Ngân hàng | C340201 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |