fbpx
Home Featured Chi tiết học phí của 76 trường đại học trên cả nước năm 2018

Chi tiết học phí của 76 trường đại học trên cả nước năm 2018

0
Chi tiết học phí của 76 trường đại học trên cả nước năm 2018

Dưới đây là danh sách học phí của các trường đại học trong năm học 2017-2018 để các em học sinh lớp 12 tham khảo:

STTTrườngHọc phí năm 2017-2018(hệ đại học chính quy)
1Học viện Ngân hàng7.400.000/năm
2Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh10.700.000/năm
3Đại học Hà Tĩnh7.200.000-8.500.000 đồng/năm
4Đại học Mở Hà Nội7.400.000- 8.700.000 đồng/ năm
5Đại học Y dược Thái Bình11.800.000 đồng/năm
6Đại học Y tế Công cộng9.700.000-10.700.000 đồng/năm
7Đại học Văn hóa Hà Nội216.000 đồng/tín chỉ
8Đại học Thủy lợi210.000 – 245.000 đồng/tín chỉDự kiến tăng 7-10% học phí hàng năm
9Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh8.700.000 đồng/năm
10Đại học Tài nguyên và Môi Trường Hà Nội253.000 đồng/tín chỉ
11Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh7.400.000 đồng/năm
12Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhKhối sư phạm: Không thu học phí.Khối khác: 230.000-260.000 đồng/tín chỉ.
13Đại học Sư phạm Hà Nội 2Ngoài sư phạm: 7.400.000-8.700.000 đồng/năm
14Đại học Sư phạm Hà NộiNgoài đào tạo ngoài sư phạm: 210.000-240.000 đồng/tín chỉ
15Học viện Nông nghiệp Việt Nam8.400.000-12.800.000 đồng/năm
16Đại học Nội vụ Hà Nội249.000 đồng/ tín chỉ
17Đại học Mỹ thuật Việt Nam8.700.000 đồng/năm
18Đại học Luật Hà Nội7.400.000 đồng/năm
19Đại học Lâm nghiệp220.000 đồng/tín chỉ
20Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội39.000.000 đồng/năm
21Đại học Hà Nội5.850.000- 9.000.000 đồng/ học kỳ
22Đại học Giao thông Vận tải189.000 – 223.000 đồng/tín chỉ
23Đại học Điều dưỡng Nam Định309.000- 353.000 đồng/tín chỉ
24Đại học Điện lực13.000.000- 14.500.000 đồng/năm
25Đại học Công Đoàn7.400.000/ năm.
26Học viện Y dược học Cổ truyền Việt Nam10.700.000 đồng/năm
27Học viện Tài chínhĐại trà: 4.275.000 đồng/kỳChất lượng cao: 18.000.000 đồng/kỳ
28Học viện Quản lý Giáo dụcNgành Công nghệ thông tin, Kinh tế giáo dục: 6.000.000 – 8.000.000 đồng/nămNgành còn lại: miễn phí.
29Học viện Ngoại giao6.700.000 đồng/năm). Mỗi năm tăng 10%.
30Học viện Báo chí và Tuyên truyềnĐại trà: 214.500-364.300 đồng/tín chỉChất lượng cao: 695.500-732.300 đồng/tín chỉ
31Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội8.700.000/năm
32Đại học FPT18.900.000-25.300.000 đồng/kỳ
33Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông14.000.000-15.500.000 đồng/năm
35Đại học Thương Mại14.300.000 đồng/năm
36Đại học Ngoại thương16.800.000 đồng/năm
37Đại học Kinh tế TP.HCM17.500.000 đồng/năm
38Đại học Kinh tế Quốc dân12.000.000-17.000.000/kỳ
38Đại học Bách khoa Hà Nội240.000-320.000 đồng/tín chỉ.Mỗi năm, học phí tăng thêm 40.000/tín chỉ
39Đại học Luật TP.HCM-16.000.000/năm (2017-2018)-17.000.000/năm (2018-2019)-17.500.000/năm (2019-2020)-18.000.000 đồng/năm(2020-2021).
40Đại học Y Hà Nội10.070.000 đồng/năm
41ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM-17.000.000/năm (2017-2018)-18.000.000/năm (2018-2019)-17.500.000/năm (2019-2020)-19.000.000 đồng/năm(2020-2021)
42Đại học Y dược Cần Thơ-18.000.000/năm (2017-2018)-19.200.000/năm (2018-2019)-20.400.000/năm (2019-2020)-21.600.000 đồng/năm(2020-2021).
43Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch25.000.000-44.000.000/năm
44Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên210.000-370.000 đồng/ tín chỉ
45Đại học Mở TP.HCM230.000-560.000 đồng/tín chỉ
46Học viện Nông nghiệp Việt Nam8.400.000-12.800.000 đồng/năm
47Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương10.070.000 đồng/năm
48Đại học Dược Hà Nội10.070.000 đồng/năm
49Đại học Công nghiệp Việt – Hung6.700.000-7.900.000 đồng/năm
50Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải7.400.000-8.700.000 đồng/năm
51Học viện Phụ nữ Việt Nam200.000 đồng/tín chỉ.Mỗi năm tăng không quá 10%
52Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam7.500.000-7.900.000 đồng/năm
53Khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội6.000.000-9.700.000 đồng/năm
54Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội162.000.000 – 180.000.000/khóa
55Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà NộiChất lượng cao 30.000.000 đồng/năm Chuẩn: 8.700.000đ/năm
55Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội220.000 đồng/tín chỉ
56Đại học Tây Bắc195.000-230.000 đồng/tín chỉ
57Đại học Nông lâm Bắc Giang190.000-205.000 đồng/tín chỉ
58Đại học Công nghiệp Quảng Ninh9.600.000/năm
59Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên10.070.000 đồng/năm
60Khoa quốc tế – Đại học Thái Nguyên14.000.000 đồng/năm
61Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên7.400.000-8.400.000/năm
62Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên6.400.000 – 7.500.000/năm
63Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái NguyênNgành sư phạm: Miễn đóng học phí.Ngành khác: 190.500 – 197.760 đồng/tín chỉ
64Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh – Đại học Thái Nguyên6.700.000 – 7.400.000 đồng/năm
65Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông- ĐH Thái Nguyên7.400.000-8.700.000 đồng/tháng
66Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam ĐịnhKhối sư phạm: miễn phíKhối ngành kinh tế: 230.000-260.000 đồng/tín chỉ
67Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên7.900.000 đồng/năm
68Đại học Y dược Hải Phòng10.070.000 đồng/năm
69Đại học Y dược – Đại học Huế305.000-335.000 đồng/ tín chỉ
70Đại học Nông lâm – Đại học Huế240.000-280.000 đồng/ tín chỉ
71Đại học Khoa học – Đại học Huế240.000-290.000 đồng/ tín chỉ
72Đại học Ngoại ngữ – Đại học HuếKhối sư phạm: miễn phíNgôn ngữ Nga: giảm 50% học phíNgành khác: 210.000 đồng/tín chỉ
73Học viện Âm nhạc HuếKhối ngành II: 8.700.000 đồng/nămBiểu diễn nhạc cụ truyền thống: giảm 70% học phí
74Đại học Nghệ thuật – Đại học HuếSư phạm Mỹ thuật: miễn học phíNgành còn lại: 8.700.000 đồng/năm
75Đại học Kinh tế – Đại học Huế240.000 đồng/tín chỉ
76Đại học Hồng Đức5.200.000-6.100.000 đồng/năm

Comments

comments