Cao đẳng Vĩnh Phúc dự kiến tuyển sinh 900 chỉ tiêu trong đó có 800 chỉ tiêu hệ cao đẳng Sư phạm và 100 chỉ tiêu các ngành ngoài sư phạm.
Trong kỳ tuyển sinh 2016, trường tiến hành tuyển sinh dựa trên hai phương thức:
Phương thức 1:Dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016 (50% chỉ tiêu). Theo đó trường sẽ tiến hành xét tuyển và xét tuyển kết hợp với thi tuyển (đối với các môn năng khiếu) thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học, cao đẳng chủ trì theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tiêu chí xét tuyển
Phương thức 2:Dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông (50% chỉ tiêu). Cụ thể là điểm trung bình môn của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển theo các ngành của nhà trường được quy định tại cột (3). Các thí sinh dự tuyển vào các ngành có môn năng khiếu phải dự thi theo lịch thi riêng của nhà trường.
Tiêu chí xét tuyển
+ Đối với các ngành sư phạm: Tổng Điểm trung bình môn của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển theo các ngành từ 18.0 điểm trở lên, không có môn dưới 5.5. Hạnh kiểm từ Khá trở lên.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng Điểm trung bình môn của 3 môn lớp 12 theo tổ hợp các môn dùng để xét tuyển theo các ngành từ 16.5 điểm trở lên, không có môn dưới 5.5. Hạnh kiểm từ Khá trở lên.
Lịch thi các môn năng khiếu các ngành Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Mầm non
* Đợt 1:Từ ngày 08/8/2016 đến 12/8/2016.
* Đợt 2:Từ ngày 12/09/2016 đến 16/09/2016.
* Đợt 3:Từ ngày 07/11/2016 đến 11/11/2016.
Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển
– Nhận hồ sơ: từ ngày 04/07/2016 đến 05/8/2016.
* Đợt 2:
– Nhận hồ sơ: từ ngày 17/8/2016 đến 09/9/2016.
* Đợt 3:
– Nhận hồ sơ: từ ngày 21/09/2016 đến 28/10/2016.
Lưu ý: Đối với các ngành sư phạm
* Xét tuyển và thi năng khiếu
– Các ngành Mầm non, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật xét tuyển và thi năng khiếu (ngành Giáo dục thể chất, Mĩ thuật điểm thi năng khiếu nhân hệ số 2.)
Vùng tuyển sinh:
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 900 | ||
Hệ cao đẳng sư phạm | 800 | ||
Sư phạm Toán (Chương trình Toán-Tin) | C140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 65 |
Sư phạm Hóa học (Chương trình Khoa học tự nhiên) |
C140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học |
70 |
Sư phạm Địa lí (Chương trình Khoa học xã hội) |
C140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
70 |
Sư phạm Lịch sử (Chương trình Sử- GDCD) |
C140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
45 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán,Văn, Tiếng Anh (Hệ số 2) | 70 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 200 |
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát, Đọc Kể diễn cảm) | 200 |
Giáo dục Thể chất (Chương trình GDTC- CTĐ) |
C140206 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT |
40 |
Sư phạm Mĩ thuật (Chương trình Mĩ thuật- âm nhạc) |
C140222 |
Văn, Năng khiếu Mĩ thuật (Vẽ hình họa, vẽ trang trí)
Toán, Năng khiếu Mĩ thuật (Vẽ hình họa, vẽ trang trí) |
40 |
Hệ cao đẳng ngoài sư phạm | 100 | ||
Công nghệ thiết bị trường học |
C510504 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán,Văn, Tiếng Anh (Hệ số 2) | 50 |