Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận dự kiến tuyển sinh 800 chỉ tiêu ở 10 ngành đào tạo theo đề án tuyển sinh riêng của trường.
Trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước, riêng các ngành sư phạm tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu tại vùng tuyển trước ngày 01/01/2016.
Phương án tuyển sinh:
+ Phương án 1:Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 với 50% tổng chỉ tiêu cho mỗi ngành.
+ Phương án 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học ở bậc THPT với 50% tổng chỉ tiêu cho mỗi ngành, cụ thể:
* Thí sinh tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm khá trở lên.
* Điểm xét tuyển:
ĐXT=TBM1+TBM2+TBM3+KV+ĐT
TBM: là điểm trung bình 3 năm học của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển; TBM > 5.5
+ Trong trường hợp có một phương thức không tuyển hết chỉ tiêu, nhà trường chuyển chỉ tiêu cho phương thức còn lại.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh thi năng khiếu (Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm) tại Trường CĐCĐ Bình Thuận hoặc tại các trường ĐH, CĐ khác.
– Các thông tin khác:
+ Học phí: 1.150.000 – 1.225.000 đ/hk.
* Miễn học phí đối với các ngành sư phạm.
+ Ký túc xá: 500 chỗ
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Ngành học/ Trình độ | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/
xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 800 | ||
Giáo dục Mầm non | C140201 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
111 |
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
75 |
Việt Nam học | C220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
174 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
130 |
Quản trị văn phòng | C340406 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
70 |
Tin học ứng dụng | C480202 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 50 | |
Công nghệ sau thu hoạch | C540104 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Khoa học cây trồng | C620110 | 50 |