Ngày 2-3, Tổng cục Chính trị Bộ Công an đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường công an. Năm nay chỉ tiêu vào các trường công an giảm mạnh, chỉ còn khoảng 1.500 chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường ĐH công an.
Mã ngành đăng ký xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh các học viện, trường đại học CAND, cụ thể như sau:
TT | Tên trường/ngành đào tạo | Ký hiệu | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành ĐKXT | Chỉ tiêu |
1 | Học viện An ninh nhân dân | ANH | 260 | ||
1.1 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 52220201 | 20 | |
1.2 | An toàn thông tin | D01, A01 | 52480202 | 20 | |
1.3 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | A01, C03, D01 | 52860100 | 220 | |
– Trinh sát An ninh
|
|||||
– Điều tra Hình sự
|
|||||
– Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân
|
|||||
– Quản lý nhà nước về An ninh trật tự
|
|||||
2 | Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | 370 | ||
2.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A01, C03, D01 | 52860100 | 370 | |
– Trinh sát Cảnh sát
|
|||||
– Điều tra Hình sự
|
|||||
– Kỹ thuật Hình sự
|
|||||
– Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
|||||
– Quản lý trật tự an toàn giao thông
|
|||||
– Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
|
|||||
– Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân
|
|||||
3 | Học viện Chính trị Công an nhân dân | HCA | 60 | ||
3.1 | Nhóm ngành Chính trị Công an nhân dân | C03, D01 | 52310200 | 60 | |
– Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
|||||
– Tham mưu, chỉ huy Công an nhân dân
|
|||||
4 | Trường Đại học An ninh nhân dân
|
ANS | 200 | ||
4.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | A01, C03, D01 | 52860100 | 200 | |
– Trinh sát An ninh
|
|||||
– Điều tra Hình sự
|
|||||
5 | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | CSS | 330 | ||
5.1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A01, C03, D01 | 53860100 | 330 | |
– Trinh sát Cảnh sát
|
|||||
– Điều tra Hình sự
|
|||||
– Kỹ thuật Hình sự
|
|||||
– Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
|
|||||
– Quản lý trật tự an toàn giao thông
|
|||||
– Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
|
|||||
– Tham mưu chỉ huy Công an nhân dân
|
|||||
6 | Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy | 180 | |||
6.1 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 52860113 | 180 | ||
– Phía Bắc
|
PCH | A00 | 90 | ||
– Phía Nam
|
PCS | A00 | 90 | ||
7 | Trường Đại học Kỹ thuật-Hậu cần Công an nhân dân | HCB (phía Bắc)
HCN (phía Nam) |
100 | ||
7.1 | Nhóm ngành Hậu cần Công an nhân dân | A01, D01 | 52480200 | 100 | |
– Kế toán
|
|||||
– Công nghệ thông tin
|
|||||
– Kỹ thuật điện tử truyền thông
|