fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Lý Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân – Phản ứng hạt nhân (phần 1)

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân – Phản ứng hạt nhân (phần 1)

0

Câu 1: Năng lượng liên kết riêng là

A. năng lượng cần để giải phsong một nuclôn ra khỏi hạt nhân.

B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.

C. năng lượng liên kết tính trung bìng cho một nuclôn trong hạt nhân.

D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.

Câu 2: Năng lượng liên kết của một hạt nhân

A. có thể có giá trị dương hoặc âm

B. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững

C. có thể có giá trị bằng 0

D. tỉ lệ với khố lượng hạt nhân

Câu 3: Hạt nhân bền vững hơn nếu

A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn

B. có năng luộng liên kết riêng nhỏ hơn

C. có nguyên tử số (A) lớn hơn

D. có độ hụt khối nhỏ hơn

Câu 4: Lực hạt nhân là

A. lực từ

B. lực tương tác giữa các nuclôn

C. lực điện

D. lực điện từ

Câu 5: Khi bắn phá hạt nhân nitơ 714N bằng nơtron thì tạo ra đồng vị Bo (511B) và một hạt

A. nơtron        B. proton

C. hạt α        D. nơtrinô

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân p + 919F → X +α, X là hạt nhân của nguyên tố

A. nitơ        B. nêon

C. cacbon        D. ôxi

Câu 7: Gọi m là khối lượng, Δm là độ hụt khối, A là số nuclôn của hạt nhân nguyên tử. Độ bền vững của hạt nhân dược quyết định bởi đại lượng

A. m        B. Δm

C. m/A        D. Δm/A

Câu 8: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật

A. bảo toàn số proton        B. bảo toàn số nơtron

C. bảo toàn số nuclôn        D. bảo toàn khối lượng

Câu 9: Trong phản ứng hạt nhân 1940K→2040Ca+X, X là hạt

A. nơtron        B. bêta trừ

C. bêta cộng        D. đơteri

Câu 10: Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân

A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.

B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.

C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.

D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.

Hướng dẫn giải và đáp án

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C A B C D D C B C

Comments

comments