Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình có dạng x=Acos(ωt+φ). Vật có biên độ dao động bằng 6 cm, pha ban đầu bằng π/6, tần số dao động √6 Hz. Phương trình vận tốc của dao động là
Câu 12: Tần số góc của dao động điều hòa của một vật là 20 rad/s. Ở li độ 2 cm, vật dao động có vận tốc 20 cm/s/ Ở li độ 1 cm, độ lớn vận tốc của vật dao động là
A. 10 cm/s B. 20 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 5 Hz trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 4 cm. Vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại bằng
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 62,8 cm/s D. 1,54 m/s.
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2,5cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 3 s kể từ lúc to = 0 là
A. 6 cm B. 7,5 cm C. 1,2 m D. 0,6 m.
Câu 15: Một vật dao động điều với biên độ 2 cm, chu kì 1 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại, về phía dương. Phương trình dao động của vật là
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian bằng 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 20 cm/s
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=2cos(2πt+φ) (cm). Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/6 s là
A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 1 cm
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=8cosπt (cm). Tốc độ trung bình trong 1/4 chu kì kể từ lúc to = 0 là
A. 10 cm/s B. 12 cm/s C. 16 cm/s D.20 cm/s
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωπt+φ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = +A đến vị trí có li độ x = +(A√3)/2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s B. 0,4 s C. 1 s D. 0,5 s
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cos4πt (cm). Quãng đường chất điểm đi được trong thời gian 6 s kể từ lúc to = 0 là
A. 3 m B. 2,88 m C. 2,4 m D. 2,2 m
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | C | C | D | A | C | C | C | A | B |
Câu 11: D
x = Acos(ωt + φ) ; v = – ωAsin(ωt + φ) ; ω = 2πf = 2π√6 (rad/s)
Câu 12: C
ω=2π/T=20 (rad/s)
Câu 13: C
Vì chiều dài quỹ đạo L = 2A, nên biên độ dao động : A = 2 cm
|vmax | = Aω = 2.2π.5 = 62,8 cm/s
Câu 14: D
Vậy s = 6.4A = 24A = 60 cm = 0,6 m
Câu 15: A
Phương trình dao động có dạng : x = Acos(ωt + φ)
⇒ Vận tốc v = – ωAsin(ωt + φ), trong đó A = 2 cm ;
Ta chọn : φ = 0
Phương trình dao động của vật là : x = 2cos2πt (cm)
Câu 18: C
Câu 19: A
Câu 20: B