1. Đối tượng:
Sinh viên hệ đại học được tuyển vào trường Đại học Hạ Long từ năm 2017.
2. Nội dung hỗ trợ, khuyến khích
– Miễn phí toàn khóa chỗ ở tại ký túc xá;
– Học bổng: Trường dành 1000 suất học bổng với mức như sau :
+ Loại xuất sắc được hưởng 150% mức lương cơ sở/tháng (=1.950.000đ/tháng) ;
+ Loại giỏi được hưởng 100% mức lương cơ sở/tháng (=1.300.000đ/tháng);
– Sinh viên được học thêm 200% giờ tiếng Anh miễn phí (= 500 giờ học).
Ngành học |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã ngành |
I. HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
600 |
|
|
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
A00, A01, D01, D90 |
D340103 |
– Quản trị khách sạn |
100 |
A00, A01, D01, D90 |
D340107 |
– Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) |
60 |
A00, A01, D01, D90 |
D480101 |
– Quản lý văn hóa |
60 |
C00, D01, D14, D78 |
D220342 |
– Ngôn ngữ Anh |
60 |
A01, D01, D10, D78 |
D220201 |
– Ngôn ngữ Trung Quốc |
50 |
A01, D01, D04, D10 |
D220204 |
– Ngôn ngữ Nhật |
60 |
A01, D01, D06, D10 |
D220209 |
– Nuôi trồng thủy sản |
50 |
A00, B00, D01, D90 |
D620301 |
– Quản lý tài nguyên và môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D01 |
D850101 |
II. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
950 |
|
|
1. Hệ sư phạm: |
380 |
|
|
– Sư phạm Toán học (Toán – Lý) |
30 |
A00, A01, A02, D90 |
C140209 |
– Sư phạm Hóa học (Hóa – Sinh) |
30 |
A00, B00, D07, D90 |
C140212 |
– Sư phạm Ngữ văn (Văn – Địa) |
30 |
C00, D01, D15, D78 |
C140217 |
– Sư phạm Tiếng Anh |
30 |
A01, D01, D78, D90 |
C140231 |
– Giáo dục Mầm non |
120 |
M00 |
C140201 |
– Giáo dục Tiểu học |
100 |
A01, C00, D01, D78 |
C140202 |
– Sư phạm Âm nhạc |
20 |
N00 |
C140221 |
– Sư phạm Mỹ thuật |
20 |
H00 |
C140222 |
2. Hệ ngoài sư phạm: |
570 |
|
|
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
120 |
A00, A01, D01, D90 |
C340103 |
– Quản trị khách sạn |
120 |
A00, A01, D01, D90 |
C340107 |
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
100 |
A00, A01, D01, D90 |
C340109 |
– Tin học ứng dụng |
30 |
A00, A01, D01, D90 |
C480202 |
– Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học) |
50 |
C00, D01, D14, D78 |
C220113 |
– Công tác xã hội |
25 |
C00, D01, D14, D78 |
C760101 |
– Quản lý văn hóa |
25 |
C00, D01, D14, D78 |
C220342 |
– Khoa học thư viện |
20 |
C00, D01, D14, D78 |
C320202 |
– Tiếng Anh (CN Tiếng Anh du lịch) |
40 |
A01, D01, D10, D78 |
C220201 |
– Thanh nhạc |
20 |
N00 |
C210205 |
– Hội họa |
20 |
H00 |
C210103 |
III. HỆ TRUNG CẤP |
200 |
|
|
– Nghệ thuật biểu diễn kịch múa |
20 |
Múa; Thẩm âm – Tiết tấu |
42210224 |
– Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây |
20 |
Thẩm âm – Tiết tấu |
42210205 |
– Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
20 |
Thẩm âm – Tiết tấu |
42210210 |
– Thanh nhạc |
20 |
Hát; Thẩm âm – Tiết tấu |
42210203 |
– Hội họa |
20 |
Hình họa |
42210101 |
– Sư phạm Mầm non |
100 |
Xét tuyển môn Văn, Sử lớp 12 |
42140201 |