Trường ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2017 với tổng số gần 1500 chỉ tiêu.
Theo phương án tuyển sinh năm 2017, trường ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội tuyển sinh tổng số gần 1500 chỉ tiêu vào 24 ngành. Tổ hợp xét tuyển tùy từng ngành.
Chi tiết tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu từng ngành trường ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2017:
QHT | Trường ĐH Khoa học tự nhiên Hà Nội | 1.420 | ||
334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
|
||||
Khoa Toán-Cơ-Tin học | 210 | |||
Toán học | D460101 | Toán, Lí, Hóa (A00)
Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Sinh, Anh (D08) |
70 | |
Toán cơ | D460115 | |||
Toán – Tin ứng dụng | Thí điểm | 70 | ||
Máy tính và khoa học thông tin | D480105 | 70 | ||
Khoa Vật lý | 180 | |||
Vật lý học | D440102 | Toán, Lí, Hóa (A00)
Toán, Lí, Anh (A01) Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Ngữ văn (C01) |
120 | |
Khoa học vật liệu | D430122 | 30 | ||
Công nghệ hạt nhân | D520403 | 30 | ||
Khoa Khí tượng, Thủy văn, Hải dương học | 120 | |||
Khí tượng học | D440221 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, KHTN, Địa lí (A14) Toán, Địa lí, Anh (D10) |
120 | |
Thủy văn | D440224 | |||
Hải dương học | D440228 | |||
Khoa Hóa học | 210 | |||
Hoá học | D440112 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07) |
100 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | D510401 | 50 | ||
Hoá dược | D720403 | 50 | ||
Khoa Địa lý |
110 | |||
Địa lý tự nhiên | D440217 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
50 | |
Quản lý đất đai | D850103 | 60 | ||
Khoa Địa chất | 130 | |||
Địa chất học | D440201 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Anh (D01) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
30 | |
Kỹ thuật địa chất | D520501 | 40 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | 60 | ||
Khoa Sinh học | 170 | |||
Sinh học | D420101 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, Sinh học, Anh (D08) |
100 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | 60 | ||
Khoa Môi trường | 210 | |||
Khoa học môi trường | D440301 | Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Vật lí, Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh (B00) Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90) |
100 | |
Khoa học đất | D440306 | 40 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | 70 | ||
Các chương trình đào tạo chất lượng cao | 80 | |||
Công nghệ sinh học (CTĐT CLC) | D420201
(CLC) |
Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Vật lí, Sinh (A02) Toán, Sinh, Anh (D08) |
50 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC) | D510401
(CLC) |
Toán, Vật lí, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, Ngữ văn (C02) Toán, Hóa, Anh (D07) |
50 |