fbpx
Home Điểm chuẩn Mức điểm xét tuyển Đại học Mỏ – Địa Chất 2019

Mức điểm xét tuyển Đại học Mỏ – Địa Chất 2019

0
Mức điểm xét tuyển Đại học Mỏ – Địa Chất 2019
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào trường Đại học Mỏ – Địa Chất năm 2019 đã được công bố. Theo đó, mức điểm thấp nhất nhận hồ sơ là 14 điểm

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ – Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2019 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:

TTNgành đào tạoMã ngànhKhối thiChỉ tiêu XT theo điểm thi THPTĐiểm nhận hồ sơ
AHệ Đại học tại Hà Nội  2000
1Quản trị kinh doanhGồm các chuyên ngành:       Quản trị kinh doanh       Quản trị kinh doanh Dầu khí       Quản trị kinh doanh Mỏ       Quản trị thương mại điện tử7340101A00; A01; D01; D0730014.00
2Kế toánGồm các chuyên ngành:       Kế toán       Kế toán tài chính công7340301A00; A01; D01; D0730014.00
3Tài chính – ngân hàngGồm các chuyên ngành:       Tài chính – Ngân hàng7340201A00; A01; D01; D078014.00
4Công nghệ thông tinGồm các chuyên ngành:       Tin học Kinh tế       Công nghệ phần mềm       Mạng máy tính       Khoa học máy tính ứng dụng       Công nghệ thông tin địa học       Hệ thống thông tin7480201A00; A01; C01; D0140015.00
5Kỹ thuật dầu khíGồm các chuyên ngành:       Khoan khai thác       Khoan thăm dò- khảo sát       Thiết bị dầu khí       Địa chất dầu khí7520604A00; A018015.00
6Công nghệ kỹ thuật hoá họcGồm các chuyên ngành:       Lọc – Hóa dầu7510401A00; A01; D073015.00
7Kỹ thuật địa vật lýGồm các chuyên ngành:       Địa vật lý7520502A00; A012015.00
8Kỹ thuật cơ khíGồm các chuyên ngành:       Máy và Thiết bị mỏ       Máy và Tự động thủy khí       Công nghệ chế tạo máy       Cơ khí ô tô7520103A00; A0112014.00
9Kỹ thuật điệnGồm các chuyên ngành:       Điện công nghiệp       Hệ thống điện       Điện – Điện tử7520201A00; A0112014.00
10Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáGồm các chuyên ngành:       Tự động hóa7520216A00; A01; D077016.00
11Kỹ thuật môi trườngGồm các chuyên ngành:       Địa sinh thái và Công nghệ môi trường       Kỹ thuật môi trường7520320A00; A01; B004014.00
12Kỹ thuật địa chấtGồm các chuyên ngành:       Kỹ thuật địa chất       Địa chất công trình – Địa kỹ thuật       Địa chất thủy văn – Địa chất công trình       Nguyên liệu khoáng       Địa chất thăm dò7520501A00; A01; A04; A063014.00
13Địa chất họcGồm các chuyên ngành:       Địa chất học7440201A00; A01; A04; A062014.00
14Địa kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:       Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00; A01; A04; A062014.00
15Kỹ thuật trắc địa – bản đồGồm các chuyên ngành:       Trắc địa       Trắc địa mỏ và Công trình       Địa chính       Bản đồ       Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý       Trắc địa – Bản đồ7520503A00; A01; C01; D018014.00
16Quản lý đất đaiGồm các chuyên ngành:       Quản lý đất đai7850103A00; A01; B00; D018014.00
17Kỹ thuật mỏGồm các chuyên ngành:       Khai thác mỏ7520601A00; A01; C01; D018014.00
18Kỹ thuật tuyển khoángGồm các chuyên ngành:       Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại7520607A00; A01; D01; D072014.00
19Kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:       Xây dựng công trình ngầm và mỏ       Xây dựng công trình ngầm       Xây dựng dân dụng và công nghiệp       Xây dựng hạ tầng cơ sở7580201A00; A01; C01; D078014.00
20Công nghệ kỹ thuật hoá học – CTTTGồm các chuyên ngành:       Lọc – Hóa dầu7510401A00; A01; D01; D073015.00
BHệ Đại học tại Vũng Tàu  360 
1Quản trị kinh doanhGồm các chuyên ngành:       Quản trị kinh doanh       Quản trị kinh doanh Dầu khí       Quản trị kinh doanh Mỏ       Quản trị thương mại điện tử7340101_VA00; A01; D01; D074014.00
2Kế toánGồm các chuyên ngành:       Kế toán       Kế toán tài chính công7340301_VA00; A01; D01; D074014.00
3Tài chính – ngân hàngGồm các chuyên ngành:       Tài chính – Ngân hàng7340201_VA00; A01; D01; D074014.00
4Công nghệ thông tinGồm các chuyên ngành:       Tin học Kinh tế       Công nghệ phần mềm       Mạng máy tính       Khoa học máy tính ứng dụng       Công nghệ thông tin địa học       Hệ thống thông tin7480201_VA00; A01; C01; D014014.00
5Kỹ thuật dầu khíGồm các chuyên ngành:       Khoan khai thác       Khoan thăm dò- khảo sát       Thiết bị dầu khí       Địa chất dầu khí7520604_VA00; A014014.00
6Công nghệ kỹ thuật hoá họcGồm các chuyên ngành:       Lọc – Hóa dầu7510401_VA00; A01; D074014.00
7Kỹ thuật cơ khíGồm các chuyên ngành:       Máy và Thiết bị mỏ       Máy và Tự động thủy khí       Công nghệ chế tạo máy       Cơ khí ô tô7520103_VA00; A014014.00
8Kỹ thuật điệnGồm các chuyên ngành:       Điện công nghiệp       Hệ thống điện       Điện – Điện tử7520201_VA00; A014014.00
9Kỹ thuật xây dựngGồm các chuyên ngành:       Xây dựng công trình ngầm và mỏ       Xây dựng công trình ngầm       Xây dựng dân dụng và công nghiệp       Xây dựng hạ tầng cơ sở7580201_VA00; A01; C01; D074014.00

Ghi chú:

1. Công thức tính điểm xét 

– Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)

– Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

2. Tổ hợp xét tuyển

A00: Toán, Vật Lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh


Comments

comments