Câu 8: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngày sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. có tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích.
Câu 9: Tìm phát biểu sai
A. Sự phát huỳnh quang hay sự phát lân quang được gọi chung là sự phát quang hay sự phát sáng lạnh.
B. Các bức xạ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 μm đều có thể kích thích sự phát quang.
C. Trong sự phát quang , ánh sáng phát ra có bước sóng λ’ nhỏ hơn bước sóng λ của ánh sáng kích thích
D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn được ứng dụng trong các đèn ống.
Câu 10: Vật trong suốt có màu đỏ là những vật
A. không bị hấp thụ ánh sáng đỏ.
B. không phản xạ ánh sáng màu đỏ.
C. chỉ cho ánh sáng màu đỏ truyền qua.
D. hấp thj hoàn toàn ánh sáng màu đỏ.
Câu 11: Tìm phát biểu sai
A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Sự phát quang của các chất lỏng và khí là lân quang.
C. Tần số của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau.
Câu 12: Những vật không hấp thụ ánh sáng và không phản xạ ánh sáng đáng kể trong miền nhìn thấy của quang phổ là
A. vật trong suốt không màu
B. vật trong suốt có màu
C. vật có màu đen
D. vật phát quang
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng đỏ vào vật sơn màu xanh, vật sẽ có
A. màu đỏ
B. màu đen
C. màu tổng hợp của màu đỏ và màu xanh
D. màu xanh
Câu 14: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 32 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng bước sóng 0,60 μm. Biết rằng số photon của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,4% số photon của ánh sáng kích thích. Tỉ số giữa công suất của áng sáng phát quang và công suất của ánh sáng kích thích là
A. 3,5.10-3
B. 3,5.10-2
C. 1,5.10-3
D. 2,1.10-3
Hướng dẫn giải và đáp án
Câu | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | C | C | C | A | B | D |
Câu 13: B
Vật có màu đen vì nó hấp thụ mà không phản xạ màu đỏ.
Câu 14: D