fbpx
Home Tin tuyển sinh Đại học Kinh Bắc công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016

Đại học Kinh Bắc công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016

0

Đại học Kinh Bắc dự kiến tuyển sinh 1.850 chỉ tiêu dựa theo hai phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau: 

Trong kỳ tuyển sinh 2016, trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng hai phương thức xét tuyển:

1-  Sử  dụng  kết  quả  kỳ thi  Trung  học  phổ thông  (THPT)  Quốc  gia  để  xét  tuyển  –  xét tuyển 3 môn theo tổ hợp tự chọn – (điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GDĐT quy định – Xét tuyển 1200 SV theo chỉ tiêu )

2 – Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT:

Điểm TBTK năm lớp 12 để xét tuyển  – Từ 6.0 điểm trở lên xét vào học hệ đại học và 5.5 điểm trở lên xét học cao đẳng.(Xét tuyển 600 SV theo chỉ tiêu)

– Học phí: Hệ ĐH= 820.000đ/tháng. CĐ = 700.000đ/tháng.

– Ký túc xá:90.000/tháng (Trường tặng 50 % phí KTX cho SV 2 năm đầu ) Điểm xét tuyển cao nhất là thủ khoa của Trường  được  tặng  100%  học  phí,-  Á khoa được tặng 50% HP toàn khóa học và các Phần thưởng khác trị giá .hơn 50 triệu đồng.

– Tặng 50% HP năm đầu cho các HS:

–  Xét 3 môn theo tổ hợp– Cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển Bộ GD & ĐT quy định 3 điểm.

–  Xét học bạĐiểm TB kết quả học tập lớp 12) đạt 7,0 trở lên.

– Trường Có việc làm thêm ngoài giờ học cho sinh viên(nếu có nhu cầu)thu nhập từ 2 đến 3 triệu đồng/tháng.

– Sinh  viên các khoa được đi thực tập, trải nghiệm thực tế – Học kết hợp với thực hành nghề nghiệp  từ năm học đầu.

– Sinh viên ngành Du lịch được thực tập giao tiếp  với  Người  Nước ngoài  và Trải  nghiệm thực tế có lương từ  năm học đầu – Học kết hợp với thực hành  nghề nghiệp .

Điểm các môn năng khiếu: sử dụng kết quả thi của các Trường đại học có tổ chức thi các môn năng khiếu để Trường xét tuyển.

2 – Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT:

Điểm TBTK năm lớp 12 để xét tuyển .
Xét Điểm TBTK năm lớp 12 từ  5.5 điểm trở lên xét học cao đẳng.(Xét tuyển 50 SV theo chỉ tiêu)

Thông tin tuyển sinh năm 2016 

Tên trường. Ngành học. Ký hiệu trường  

Mã ngành

 

Môn xét tuyển

Tổng chỉ

tiêu

(1) (2) (3) (4) (5)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC

Phố  Phúc  Sơn  –  Phường  Vũ Ninh  –  TP  Bắc Ninh  – Tỉnh Bắc Ninh.

UKB 1850
Các ngành đào tạo Đại học: 1800
1.Kế toán D340301 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn

3-Toán, Vật lí, Anh văn

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử)

 

450

 

2. Tài chính – Ngân hàng

D340201 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn

3-Toán, Vật lí, Anh văn

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử)

3. Quản trị kinh doanh D340101 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn

3-Toán, Vật lí, Anh văn

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử)

4. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. D340103 1- Toán , Vật lí, Hóa.

2- Toán, Vật lí, Anh văn

3-Toán, Ngữ văn, Anh văn

4- Văn, Lịch sử, Địa lý.

500
5.Luật Kinh tế D.380107 1- Toán , Vật lí, Hóa.

2- Toán, Vật lí, Anh văn

3-Toán, Ngữ văn, Anh văn

4- Văn, Lịch sử, Địa lý.

 

150

6.Quản lý Nhà nước D. 310205 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Vật lí, Anh văn

3- Toán, Ngữ văn, Anh văn

4- Văn, Lịch sử, Địa lý.

7.Công nghệ thông tin D480201 1- Toán , Vật lí, Hóa.

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn.

3-Toán, Vật lí, Anh văn.

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử)

 

400

8. Công nghệ kỹ thuật  điện tử, truyền thông D510302 1- Toán , Vật lí, Hóa.

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn.

3-Toán, Vật lí, Anh văn.

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử)

9. Quản lý xây dựng D580302 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn

3-Toán, Vật lí, Anh văn

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử)

 

150

10. Kiến trúc D580102 1-Toán , Lý, Vẽ Mỹ thuật(NK)

2- Toán, Hóa, Vẽ Mĩ thuật(NK)

3-Toán, Ngữ văn,Vẽ Mĩ thuật(NK)

4- Toán, Ngoại ngữ, Vẽ Mĩ thuật(NK)

11. Thiết kế đồ họa D210403 1-Ngữ văn và các môn năng khiếu  

150

12.Thiết kế thời trang D210404 1-Ngữ văn và các môn năng khiếu
 

13. Thiết kế nội thất

D210405  

1-Ngữ văn và các môn năng khiếu

Các ngành đào tạo Cao đẳng: 50
1.Kế toán C340301 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Ngữ văn, Anh văn

3-Toán, Vật lí, Anh văn

4-Toán, Ngữ văn, Địa lý.

 

50

2.Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành. C340103 1- Toán , Vật lí, Hóa

2- Toán, Vật lí, Anh văn

3-Toán, Ngữ văn, Anh văn

4- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Comments

comments