Đại học Kinh Bắc dự kiến tuyển sinh 1.850 chỉ tiêu dựa theo hai phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
Trong kỳ tuyển sinh 2016, trường tiến hành tuyển sinh trong cả nước bằng hai phương thức xét tuyển:
1- Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) Quốc gia để xét tuyển – xét tuyển 3 môn theo tổ hợp tự chọn – (điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GDĐT quy định – Xét tuyển 1200 SV theo chỉ tiêu )
2 – Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT:
Điểm TBTK năm lớp 12 để xét tuyển – Từ 6.0 điểm trở lên xét vào học hệ đại học và 5.5 điểm trở lên xét học cao đẳng.(Xét tuyển 600 SV theo chỉ tiêu)
– Học phí: Hệ ĐH= 820.000đ/tháng. CĐ = 700.000đ/tháng.
– Ký túc xá:90.000/tháng (Trường tặng 50 % phí KTX cho SV 2 năm đầu ) Điểm xét tuyển cao nhất là thủ khoa của Trường được tặng 100% học phí,- Á khoa được tặng 50% HP toàn khóa học và các Phần thưởng khác trị giá .hơn 50 triệu đồng.
– Tặng 50% HP năm đầu cho các HS:
– Xét 3 môn theo tổ hợp– Cao hơn ngưỡng điểm xét tuyển Bộ GD & ĐT quy định 3 điểm.
– Xét học bạ: Điểm TB kết quả học tập lớp 12) đạt 7,0 trở lên.
– Trường Có việc làm thêm ngoài giờ học cho sinh viên(nếu có nhu cầu)thu nhập từ 2 đến 3 triệu đồng/tháng.
– Sinh viên các khoa được đi thực tập, trải nghiệm thực tế – Học kết hợp với thực hành nghề nghiệp từ năm học đầu.
– Sinh viên ngành Du lịch được thực tập giao tiếp với Người Nước ngoài và Trải nghiệm thực tế có lương từ năm học đầu – Học kết hợp với thực hành nghề nghiệp .
Điểm các môn năng khiếu: sử dụng kết quả thi của các Trường đại học có tổ chức thi các môn năng khiếu để Trường xét tuyển.
2 – Sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT:
Điểm TBTK năm lớp 12 để xét tuyển .
Xét Điểm TBTK năm lớp 12 từ 5.5 điểm trở lên xét học cao đẳng.(Xét tuyển 50 SV theo chỉ tiêu)
Thông tin tuyển sinh năm 2016
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Tổng chỉ
tiêu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC
Phố Phúc Sơn – Phường Vũ Ninh – TP Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh. |
UKB | 1850 |
Các ngành đào tạo Đại học: | 1800 | ||
1.Kế toán | D340301 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn 3-Toán, Vật lí, Anh văn 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử) |
450 |
2. Tài chính – Ngân hàng |
D340201 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn 3-Toán, Vật lí, Anh văn 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử) |
|
3. Quản trị kinh doanh | D340101 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn 3-Toán, Vật lí, Anh văn 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử) |
4. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành. | D340103 | 1- Toán , Vật lí, Hóa.
2- Toán, Vật lí, Anh văn 3-Toán, Ngữ văn, Anh văn 4- Văn, Lịch sử, Địa lý. |
500 |
5.Luật Kinh tế | D.380107 | 1- Toán , Vật lí, Hóa.
2- Toán, Vật lí, Anh văn 3-Toán, Ngữ văn, Anh văn 4- Văn, Lịch sử, Địa lý. |
150 |
6.Quản lý Nhà nước | D. 310205 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Vật lí, Anh văn 3- Toán, Ngữ văn, Anh văn 4- Văn, Lịch sử, Địa lý. |
|
7.Công nghệ thông tin | D480201 | 1- Toán , Vật lí, Hóa.
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn. 3-Toán, Vật lí, Anh văn. 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử) |
400 |
8. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | 1- Toán , Vật lí, Hóa.
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn. 3-Toán, Vật lí, Anh văn. 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử) |
|
9. Quản lý xây dựng | D580302 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn 3-Toán, Vật lí, Anh văn 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý(Sử) |
150 |
10. Kiến trúc | D580102 | 1-Toán , Lý, Vẽ Mỹ thuật(NK)
2- Toán, Hóa, Vẽ Mĩ thuật(NK) 3-Toán, Ngữ văn,Vẽ Mĩ thuật(NK) 4- Toán, Ngoại ngữ, Vẽ Mĩ thuật(NK) |
|
11. Thiết kế đồ họa | D210403 | 1-Ngữ văn và các môn năng khiếu |
150 |
12.Thiết kế thời trang | D210404 | 1-Ngữ văn và các môn năng khiếu | |
13. Thiết kế nội thất |
D210405 |
1-Ngữ văn và các môn năng khiếu |
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng: | 50 |
1.Kế toán | C340301 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Ngữ văn, Anh văn 3-Toán, Vật lí, Anh văn 4-Toán, Ngữ văn, Địa lý. |
50 |
2.Quản trị dịch vụ, du lịch và lữ hành. | C340103 | 1- Toán , Vật lí, Hóa
2- Toán, Vật lí, Anh văn 3-Toán, Ngữ văn, Anh văn 4- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |