fbpx
Home Tài liệu luyện thi Môn Tiếng Anh 34 cấu trúc phổ biến nhất trong Tiếng Anh

34 cấu trúc phổ biến nhất trong Tiếng Anh

0
34 cấu trúc phổ biến nhất trong Tiếng Anh

Để làm tốt bài thi Tiếng Anh, bạn không thể không ghi nhớ 34 cấu trúc dưới đây.

3

  1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….đến mức ai đó không thể làm gì…)
    E.g. This structure is too difficult for me to remember
  2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V(quá… đến nỗi mà…)
    E.g: This box is so heavy that I cannot take it
  3. It + V + such + (a/an) + N+ that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
    E.g: It is such a heavy box that I cannot take it.
  4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
    E.g: She is strong enough to do this work
  5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
    E.g: I had my hair cut yesterday.
  6. It + be + time + S + V(-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
    E.g: It is time you played a sport.
  7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
    E.g: It takes me 5 minutes to go to the nearest post office.
  8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
    E.g: Her letters prevented me from going far away
  9. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
    E.g: I find it very difficult to learn Math well.
  10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
    E.g: I prefer wathching TV programs to playing sports.
  11. Would rather + V­(infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
    E.g: She would read books than play games.
  12. To suggest + someone +(should ) + V (Gợi ý ai làm gì )
    E.g: I suggested she ( should ) buy this car.
  13. To suggest + V-ing (Gợi ý làm gì )
    E.g: I suggested going for a walk.
  14. Try + to + V (Cố làm gì)
    E.g: We tried to study hard.
  15. Try + V-ing (Thử làm gì)
    E.g: We tried cooking noodles.
  16. To need + V-ing ( Cần được làm)
    E.g: This car needs repairing.
  17. To remember V-ing (Nhớ đã làm gì)
    E.g: I remember seeing this film.
  18. To remember + to + V (Nhớ làm gì) (Nhưng thực tế chưa làm)
    E.g: Remember to do your houseworks.
  19. To be busy + V-ing (Bận rộn làm gì)
    E.g: We are busy preparing for our exam.
  20. To mind + V-ing (Phiền làm gì)
    E.g: Do / Would you mind turning off the TV?
  21. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
    E.g: I am used to eating with chopsticks
  22. Used to + V (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
    E.g: I used to go fishing with my friend when I was young.
  23. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì…
    E.g: I can’t help falling in love with you
  24. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
  25. to be interestedin + N/V-ing: quan tâm đến…
  26. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
  27. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
  28. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…, E.g: I spend 2 hours reading books a day.
  29. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
  30. have + (something) to+ Verb: có cái gì đó để làm
  31. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
  32. Had better + V: nên làm gì….
  33. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing
    E.g: I always practise listening English everyday.
  34. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
  1. to be excitedabout: thích thú
  2. to be boredwith/ fed up with: chán cái gì/làm gì
  3. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì…
  4. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì…
  5. advise someone to do something: khuyên ai làm gì…
  6. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse+ TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.
  7. for a long time= for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
  8. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
  9. When + S + V(qkd), S + had + Pii
  10. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
  11. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
  12. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow+ adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
  13. At the end of In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
  14. It is the first/ second…/best + Time+ thì hiện tại hoàn thành
  15. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive

Comments

comments