Để làm tốt bài thi Tiếng Anh, bạn không thể không ghi nhớ 34 cấu trúc dưới đây.
- S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….đến mức ai đó không thể làm gì…)
E.g. This structure is too difficult for me to remember - S + V + so + adj/ adv + that +S + V(quá… đến nỗi mà…)
E.g: This box is so heavy that I cannot take it - It + V + such + (a/an) + N+ that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
E.g: It is such a heavy box that I cannot take it. - S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
E.g: She is strong enough to do this work - Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
E.g: I had my hair cut yesterday. - It + be + time + S + V(-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
E.g: It is time you played a sport. - It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
E.g: It takes me 5 minutes to go to the nearest post office. - To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
E.g: Her letters prevented me from going far away - S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
E.g: I find it very difficult to learn Math well. - To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
E.g: I prefer wathching TV programs to playing sports. - Would rather + V(infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
E.g: She would read books than play games. - To suggest + someone +(should ) + V (Gợi ý ai làm gì )
E.g: I suggested she ( should ) buy this car. - To suggest + V-ing (Gợi ý làm gì )
E.g: I suggested going for a walk. - Try + to + V (Cố làm gì)
E.g: We tried to study hard. - Try + V-ing (Thử làm gì)
E.g: We tried cooking noodles. - To need + V-ing ( Cần được làm)
E.g: This car needs repairing. - To remember V-ing (Nhớ đã làm gì)
E.g: I remember seeing this film. - To remember + to + V (Nhớ làm gì) (Nhưng thực tế chưa làm)
E.g: Remember to do your houseworks. - To be busy + V-ing (Bận rộn làm gì)
E.g: We are busy preparing for our exam. - To mind + V-ing (Phiền làm gì)
E.g: Do / Would you mind turning off the TV? - To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
E.g: I am used to eating with chopsticks - Used to + V (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
E.g: I used to go fishing with my friend when I was young. - can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì…
E.g: I can’t help falling in love with you - to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…
- to be interestedin + N/V-ing: quan tâm đến…
- to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
- To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
- To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…, E.g: I spend 2 hours reading books a day.
- would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…
- have + (something) to+ Verb: có cái gì đó để làm
- It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
- Had better + V: nên làm gì….
- hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing
E.g: I always practise listening English everyday. - It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
- to be excitedabout: thích thú
- to be boredwith/ fed up with: chán cái gì/làm gì
- There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì…
- expect someone to do something: mong đợi ai làm gì…
- advise someone to do something: khuyên ai làm gì…
- want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse+ TO + V-infinitive, e.g.1: I decide to study English.
- for a long time= for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
- when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
- When + S + V(qkd), S + had + Pii
- Before + S + V(qkd), S + had + Pii
- After + S + had +Pii, S + V(qkd)
- To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow+ adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
- At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
- It is the first/ second…/best + Time+ thì hiện tại hoàn thành
- can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive