fbpx
Wednesday, April 24, 2024
HomeĐiểm chuẩnTrường ĐH Thủy Lợi công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét...

Trường ĐH Thủy Lợi công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển điểm thi THPT

Ngày 16/9, Trường Đại học Thủy lợi thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 cụ thể như sau:

Cơ sở chính tại Hà Nội (Mã trường TLA)

TTMã ngànhTên ngành/Nhóm ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
ICác ngành đào tạo bằng Tiếng Việt
1TLA106Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành:Công nghệ thông tin;Kỹ thuật phần mềm;Hệ thống thông tin.(Sinh viên có thể chọn học thêm tiếng Nhật theo chương trình định hướng việc làm tại Nhật Bản)A00, A01, D01, D0720.00
2TLA123Kỹ thuật ô tô(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00, A01, D01, D0718.50
3TLA120Kỹ thuật cơ điện tử(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00, A01, D01, D0716.00
4TLA112Kỹ thuật điện(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00, A01, D01, D0716.00
5TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc)A00, A01, D01, D0718.00
6TLA114Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716.00
7TLA401Kinh tếA00, A01, D01, D0717.50
8TLA402Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718.00
9TLA403Kế toánA00, A01, D01, D0718.00
10TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A01, D01, D0715.00
11TLA104Kỹ thuật xây dựng(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản)A00, A01, D01, D0715.00
12TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.00
13TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0715.00
14TLA102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0715.00
15TLA107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D0715.00
16TLA110Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00, A01, D01, D0715.00
17TLA103Thủy văn họcA00, A01, D01, D0715.00
18TLA109Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0115.00
19TLA118Kỹ thuật hóa họcA00, B00, D0715.00
20TLA119Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, D0815.00
21TLA105Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:Kỹ thuật cơ khí;Công nghệ chế tạo máy.(Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc)A00, A01, D01, D0715.00
IICác ngành đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Anh
1TLA201Kỹ thuật xây dựng(Hợp tác với Đại học Arkansas – Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01, D0715.00
2TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước(Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh)A00, A01, D01, D0715.00

2. Cơ sở Phố Hiến (Mã trường TLA, với mã ngành PHA): Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
1PHA106Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0715.00
2PHA402Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715.00
3PHA403Kế toánA00, A01, D01, D0715.00

3. Phân hiệu Miền Nam – Trường Đại học Thủy lợi (Mã trường TLS)

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnNgưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT
1TLS101Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00, A01, D01, D0715.00
2TLS104Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.00
3TLS111Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0715.00
4TLS113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0715.00
5TLS102Kỹ thuật tài nguyên nướcA00, A01, D01, D0715.00
6TLS107Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, D01, D0715.00
7TLS106Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0715.00
8TLS402Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0715.00
9TLS403Kế toánA00, A01, D01, D0715.00

Ghi chú:

  • Ngưỡng điểm nhận hồ sơ là điểm tối thiểu 03 môn trong tổ hợp xét tuyển và bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có);
  • Mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợpDanh sách mônMã tổ hợpDanh sách môn
A00Toán, Vật lý, Hóa họcD01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01Toán, Vật lý, Tiếng AnhD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02Toán, Vật lý, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B00Toán, Hóa học, Sinh học  

Theo Dantri

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular