– Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 2500 (Dự kiến)
– Thời gian đào tạo: 4 năm
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và theo kết quả lớp 12 THPT (nhà trường có sử dụng ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh chuyên THPT) theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
– Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT
|
Ngành
|
Khối ngành
|
Chỉ tiêu xét tuyển (Dự kiến)
|
Đại học CQ
|
Theo kết quả THPT
|
Theo kết quả lớp 12 THPT
|
1
|
Kế toán |
III
|
350
|
200
|
150
|
Tổng khối ngành III
|
|
350
|
200
|
150
|
2
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
IV
|
60
|
40
|
20
|
3
|
Khí tượng học (Khí tượng và khí hậu học) |
IV
|
60
|
40
|
20
|
4
|
Khí tượng thủy văn biển |
IV
|
40
|
20
|
20
|
5
|
Thủy văn (Thủy văn học) |
IV
|
60
|
40
|
20
|
Tổng khối ngành IV
|
|
220
|
140
|
80
|
6
|
Khoa học đất |
V
|
40
|
20
|
20
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
V
|
270
|
200
|
70
|
8
|
Công nghệ thông tin |
V
|
310
|
250
|
60
|
9
|
Kỹ thuật địa chất |
V
|
40
|
20
|
20
|
10
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ |
V
|
110
|
60
|
50
|
Tổng khối ngành V
|
|
770
|
550
|
220
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII
|
250
|
150
|
100
|
12
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
VII
|
120
|
60
|
60
|
13
|
Quản lý biển |
VII
|
40
|
20
|
20
|
14
|
Quản lý đất đai |
VII
|
350
|
250
|
100
|
15
|
Quản lý tài nguyên nước |
VII
|
100
|
50
|
50
|
16
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII
|
300
|
230
|
70
|
Tổng khối ngành VII
|
|
1160
|
760
|
400
|
Tổng khối ngành IV+V+VII
|
|
2500
|
1650
|
850
|
– Nhà trường có kế hoạch xét tuyển chi tiết cho các đợt theo quy định của Bộ GD-ĐT. |