Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quảng Nam 2018:
Ngành học
|
Số lượng
|
I. Các ngành đại học hệ chính quy: |
1200
|
1.
|
Sư phạm Vật lý |
50
|
2.
|
Sư phạm Sinh học |
50
|
3.
|
Sư phạm Toán học |
50
|
4.
|
Giáo dục Mầm non |
100
|
5.
|
Giáo dục Tiểu học |
50
|
6.
|
Sư phạm Ngữ Văn |
50
|
7.
|
Vật lý học |
50
|
8.
|
Công nghệ Thông tin |
100
|
9.
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100
|
10.
|
Bảo vệ thực vật |
50
|
11.
|
Văn học |
50
|
12.
|
Ngôn ngữ Anh |
200
|
13.
|
Việt Nam học |
100
|
14.
|
Lịch sử |
50
|
15.
|
Địa lý học |
100
|
16.
|
Hoá học |
50
|
II. Các ngành cao đẳng hệ chính quy: |
400
|
1.
|
Sư phạm Vật lý |
25
|
2.
|
Sư phạm Toán học |
25
|
3.
|
Sư phạm Lịch sử |
25
|
4.
|
Sư phạm Mỹ thuật |
25
|
5.
|
Kế toán |
50
|
6.
|
Công nghệ thông tin |
50
|
7.
|
Công tác xã hội |
50
|
8.
|
Quản trị kinh doanh |
50
|
9.
|
Tiếng Anh |
50
|
10.
|
Việt Nam học |
50
|
III. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ chính quy |
400
|
1.
|
Sư phạm Vật lý |
50
|
2.
|
Sư phạm Sinh học |
50
|
3.
|
Sư pham Toán học |
50
|
4.
|
Giáo dục Mầm non |
50
|
5.
|
Giáo dục Tiểu học |
50
|
6.
|
Công nghệ thông tin |
50
|
7.
|
Ngôn ngữ Anh |
50
|
8.
|
Việt Nam học |
50
|
IV. Các ngành đại học đào tạo liên thông hệ VLVH |
550
|
1.
|
Giáo dục Mầm non |
200
|
2.
|
Giáo dục Tiểu học |
200
|
3.
|
Công nghệ thông tin |
50
|
4.
|
Ngôn ngữ Anh |
50
|
5.
|
Việt Nam học |
50
|
Tổng cộng |
2550
|
|
|
|
|
Ngoài ra năm 2018, Trường Đại học Quảng Nam liên kết với các trường thành viên của Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đào tạo thạc sĩ các ngành: Hệ thống thông tin, Văn học Việt Nam, Quản lý giáo dục, Phương pháp giảng dạy Vật lý. |