1. ĐỐI TƯỢNG VÀ VÙNG TUYỂN: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành. Tuyển sinh trên toàn quốc.
2. TỔNG CHỈ TIÊU: 9.200 (trong đó, 800 đào tạo tại Khu Hòa An)
· Bao gồm: Chương trình đào tạo đại trà, chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao.
· Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.
· Không nhân hệ số môn thi.
· Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
1. Chương trình đào tạo đại trà
TT
|
Mã ngành
|
Tên Ngành – chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Điểm TT năm 2017
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Lý (C01)
– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
40
|
22,00
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
40
|
22,75
|
3
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất |
– Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)
– Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01) |
40
|
17,75
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
40
|
23,50
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
40
|
16,50
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29) |
40
|
21,75
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24) |
40
|
23,25
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
40
|
21,00
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40
|
25,00
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64) |
40
|
23,75
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Địa (C04)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
– Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44) |
40
|
24,00
|
12
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh |
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40
|
24,50
|
13
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp |
– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64) |
40
|
16,25
|
14
|
7310630
|
Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
140
|
24,50
|
15
|
7229030
|
Văn học |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
140
|
22,75
|
16
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh
– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh |
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
180
|
23,50
|
17
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp |
– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64) |
80
|
18,00
|
18
|
7229001
|
Triết học |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
80
|
21,50
|
19
|
7310201
|
Chính trị học |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
80
|
23,50
|
20
|
7310301
|
Xã hội học |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
100
|
22,75
|
21
|
7320201
|
Thông tin – thư viện |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29)
– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
80
|
17,75
|
22
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
120
|
22,50
|
23
|
7310101
|
Kinh tế |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
120
|
21,25
|
24
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
140
|
22,50
|
25
|
7340115
|
Marketing |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
80
|
22,25
|
26
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
130
|
22,25
|
27
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
110
|
21,25
|
28
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
120
|
21,75
|
29
|
7340301
|
Kế toán |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
120
|
22,75
|
30
|
7340302
|
Kiểm toán |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
80
|
21,00
|
31
|
7380101
|
Luật, có 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính
– Luật thương mại
– Luật tư pháp |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
280
|
25,25
|
32
|
7420101
|
Sinh học, có 2 chuyên ngành
– Sinh học
– Vi Sinh vật học |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
140
|
17,50
|
33
|
7420201
|
Công nghệ sinh học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
160
|
22,75
|
34
|
7420203
|
Sinh học ứng dụng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
90
|
18,75
|
35
|
7440112
|
Hóa học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
100
|
19,75
|
36
|
7720203
|
Hóa dược |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80
|
24,00
|
37
|
7440301
|
Khoa học môi trường |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
140
|
17,00
|
38
|
7620103
|
Khoa học đất |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80
|
15,50
|
39
|
7460112
|
Toán ứng dụng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) |
60
|
15,50
|
40
|
7480101
|
Khoa học máy tính |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
16,50
|
41
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
18,25
|
42
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
140
|
20,50
|
43
|
7480104
|
Hệ thống thông tin |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
100
|
16,50
|
44
|
7480201
|
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin
– Tin học ứng dụng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
240
|
20,25
|
45
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
160
|
21,25
|
46
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
60
|
15,50
|
47
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
120
|
18,75
|
48
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy
– Cơ khí chế biến
– Cơ khí giao thông |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
260
|
20,50
|
49
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
20,50
|
50
|
7520201
|
Kỹ thuật điện |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
160
|
20,00
|
51
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
18,25
|
52
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
16,50
|
53
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
19,00
|
54
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
130
|
16,50
|
55
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Lý, Sinh (A02) |
60
|
15,50
|
56
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
200
|
21,75
|
57
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80
|
18,00
|
58
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120
|
19,00
|
59
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
200
|
19,25
|
60
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
60
|
15,50
|
61
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80
|
18,00
|
62
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
60
|
15,50
|
63
|
7620105
|
Chăn nuôi |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
140
|
16,25
|
64
|
7620109
|
Nông học |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80
|
20,25
|
65
|
7620110
|
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng
– Công nghệ giống cây trồng |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
160
|
17,25
|
66
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
160
|
20,75
|
67
|
7620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
– Toán, Lý, Hóa (A00) |
60
|
15,50
|
68
|
7620115
|
Kinh tế nông nghiệp |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
140
|
18,50
|
69
|
7620116
|
Phát triển nông thôn |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80
|
15,50
|
70
|
7620205
|
Lâm sinh |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60
|
15,50
|
71
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
180
|
17,00
|
72
|
7620302
|
Bệnh học thủy sản |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80
|
16,25
|
73
|
7620305
|
Quản lý thủy sản |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80
|
15,50
|
74
|
7640101
|
Thú y, có 2 chuyên ngành:
– Thú y;
– Dược thú y |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Sinh (A02)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
160
|
21,75
|
75
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
100
|
21,00
|
76
|
7850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
100
|
18,75
|
77
|
7850103
|
Quản lý đất đai |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
120
|
19,00
|
|
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
1
|
7310630H
|
Việt Nam học
Chuyên ngành HDV du lịch |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
80
|
21,25
|
2
|
7220201H
|
Ngôn ngữ Anh |
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
80
|
19,25
|
3
|
7340101H
|
Quản trị kinh doanh |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
60
|
18,50
|
4
|
7620115H
|
Kinh tế nông nghiệp |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
80
|
15,50
|
5
|
7620114H
|
Kinh doanh nông nghiệp |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Hóa (C02) |
60
|
15,50
|
6
|
7380101H
|
Luật
Chuyên ngành Luật hành chính |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
80
|
23,00
|
7
|
7480201H
|
Công nghệ thông tin |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80
|
15,50
|
8
|
7580201H
|
Kỹ thuật xây dựng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80
|
15,50
|
9
|
7620109H
|
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80
|
15,50
|
10
|
7620102H
|
Khuyến nông |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
60
|
15,50
|
11
|
7620301H
|
Nuôi trồng thủy sản |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60
|
15,50
|
2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
TT
|
Mã ngành
|
Tên Ngành;
Thời gian và Danh hiệu
Học phí
|
Tổ hợp xét tuyển
phương thức A;
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
phương thức B;
Chỉ tiêu dự kiến
|
1
|
7420201T
|
Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân
Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40
|
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40
|
2
|
7620301T
|
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân
Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40
|
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40
|
3
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư
Học phí: 25 triệu đồng/năm |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40
|
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40
|
4
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân
Học phí: 22 triệu đồng/năm |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Chỉ tiêu: 40
|
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Chỉ tiêu: 40
|
5
|
7480201C
|
Công nghệ thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư
Học phí: 25 triệu đồng/năm |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Chỉ tiêu: 40
|
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Chỉ tiêu: 40
|
Ghi chú: – Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển. – Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
3. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
· Xét tuyển từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018. Đối với ngành Giáo dục thể chất: ngoài 2 các môn văn hóa (Toán và Sinh/Hóa lấy điểm từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2018, môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi.
· Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10). Đối với môn Năng khiếu TDTT, phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
· Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
4. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT) VÀ CHẤT LƯỢNG CAO (CTCLC): Có 2 phương thức
4.1. Phương thức A:
· Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018.
· Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), môn Tiếng Anh phải đạt mức điểm do Trường ĐHCT quy định (sẽ công bố sau).
· Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh hệ chính quy của Bộ GD&ĐT.
4.2. Phương thức B:
· Xét tuyển từ thí sinh trúng tuyển hệ chính quy năm 2018 và nhập học vào Trường ĐHCT có nguyện vọng chuyển sang học CTTT hoặc CTCLC.
· Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh có kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 của một trong các tổ hợp môn xét tuyển và có kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào (do Trường ĐHCT tổ chức sau khi nhập học) hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương từ Bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên (các chứng chỉ tương đương: A2 theo Khung tham chiếu Châu Âu, IELTS 3.0, TOIEC 400, TOEFL ITP 337, TOEFL iBT 31, KET 70, PET 45, Chứng chỉ quốc gia trình độ B do Trường ĐHCT cấp… ).
· Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo thông báo của Trường ĐHCT.
· Thứ tự các tiêu chí xét tuyển:
1. Kết quả kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu vào hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương ;
2. Tổng điểm tổ hợp môn do ứng viên đăng ký (không tính điểm ưu tiên).
5. ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN (không kể Phương thức B)
· Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
· Những thí sinh có điểm xét tuyển trong cùng 1 ngành bằng nhau thì được xét tuyển như nhau. Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
· Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
· Đối với chuyên ngành: sau khi trúng tuyển ngành đăng ký, thí sinh sẽ đăng ký chọn chuyên ngành khi nhập học. Trường căn cứ nguyện vọng của thí sinh, điểm xét tuyển và chỉ tiêu để xét chuyên ngành. Tên ngành được ghi trên Bằng tốt nghiệp, tên chuyên ngành được ghi trên Quyết định tốt nghiệp và bảng điểm Kết quả học tập toàn khóa.
6. CÁC ĐỢT XÉT TUYỂN:
· Xét tuyển Đợt 1: thực hiện theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017. Trường ĐHCT sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành các văn bản Hướng dẫn.
· Xét tuyển Đợt bổ sung: nếu có xét tuyển bổ sung, Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả xét tuyển Đợt 1.
7. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN: Những thông tin về chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng sẽ được Trường thông báo sau khi Bộ GD&ĐT ban hành các văn bản Hướng dẫn năm 2018.
8. HỌC PHÍ DỰ KIẾN VÀ LỘ TRÌNH TĂNG HỌC PHÍ
8.1. Các ngành đào tạo đại trà năm học 2018-2019 (áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015)
– Nhóm 1: 8.100.000 đồng/năm học, bao gồm:
· – Các ngành thuộc các Khoa, Viện, Bộ Môn sau: Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn (trừ ngành Việt Nam học); Khoa Kinh tế; Khoa Luật; Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng (trừ ngành Công nghệ thực phẩm); Khoa Phát triển nông thôn (trừ ngành Công nghệ Thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng); Khoa Thuỷ Sản (trừ ngành Công nghệ Chế biến thủy sản); Khoa Sư phạm, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Khoa học Chính trị, Bộ môn Giáo dục thể chất (trừ các ngành sư phạm được miễn học phí); Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL.
· – Ngành Quản lý công nghiệp (Khoa Công nghệ).
– Nhóm 2: 9.600.000 đồng/năm học, bao gồm:
· – Các ngành thuộc các Khoa, Viện sau: Khoa Công nghệ (trừ ngành Quản lý công nghiệp); Khoa Môi trường và Tài nguyên Thiên nhiên; Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông; Khoa Khoa học Tự nhiên; Viện NC&PT Công nghệ sinh học;
· – Ngành Việt Nam học (Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn); Ngành Công nghệ thực phẩm (Khoa Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng); Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản (Khoa Thuỷ sản); Ngành Công nghệ thông tin và ngành Kỹ thuật công trình xây dựng (Khoa Phát triển nông thôn).
– Các ngành sư phạm: Miễn học phí cho những học phần trong chương trình đào tạo. Những học phần ngoài chương trình đào tạo và học cải thiện điểm phải đóng học phí theo quy định.
– Lộ trình tăng học phí dự kiến theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP:
ĐVT: đồng/sinh viên/tháng
Năm học
|
2018-2019
|
2019-2020
|
2020-2021
|
Nhóm 1
|
810.000
|
890.000
|
980.000
|
Nhóm 2
|
960.000
|
1.060.000
|
1.170.000
|
8.2. Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến:
· Ngành Công nghệ sinh học: Nhân hệ số 2,2 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.
· Ngành Nuôi trồng thủy sản: Nhân hệ số 2,0 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng.
Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.
8.3. Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao: Mức học phí được giữ cố định trong suốt khóa học và bình quân theo mỗi ngành tuyển sinh năm 2017 như sau:
· Ngành Công nghệ thông tin: 22 triệu đồng/năm học
· Ngành Kinh doanh quốc tế: 20 triệu đồng/năm học
· Ngành Công nghệ Kỹ thuật hóa học: 22 triệu đồng/năm học
8.4. Học sinh, sinh viên diện xét tuyển thẳng:
· Học bồi dưỡng kiến thức: 7.320.000 đồng/năm học.
· Vào đại học chính quy: Nhân hệ số 1,3 lần mức học phí chương trình đào tạo đại trà tương ứng. Hệ số nhân được giữ cố định trong suốt khóa học.
9. KÝ TÚC XÁ: hơn 11.000 chỗ (trong đó, Khu Hòa An hơn 450 chỗ) |