THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017
Ký hiệu
Trường
|
Tên trường/
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(Mã tổ hợp)
|
Chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
DPY
|
TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN
Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT: (057) 3843.119
Website: www.pyu.edu.vn
|
|
|
850
|
– Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định;
+ Các ngành khác của trình độ đại học, xét tuyển thí sinh có điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên.
– Các thông tin khác:
+ Nhóm ngành I (đào tạo giáo viên) trình độ đại học: sử dụng kết quả thi THPT quốc gia (theo tổ hợp đã xác định) để đăng ký xét tuyển. Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được Trường Đại học Phú Yên thông báo theo từng đợt xét tuyển.
+ Thời gian đăng ký dự thi các môn năng khiếu trình độ đại học, cao đẳng: từ ngày08/5/2017 đến ngày 30/6/2017.
+ Ngày thi năng khiếu Mầm non, Mỹ thuật, Thể dục tại Trường Đại học Phú Yên vào ngày: 08-09/7/2016.
+ Môn thi Năng khiếu Mầm mon: Đọc diễn cảm, Hát.
+ Môn thi Năng khiếu Mỹ thuật: Trang trí, Hình họa.
+ Môn thi Năng khiếu Thể dục: Kiểm tra thể lực và hình thái.
+ Điện thoại liên hệ Phòng Đào tạo: (057) 3843.119, (057) 3824.446, (057) 3843.139; Trung tâm Hỗ trợ sinh viên: (057) 3843.168.
Website: www.pyu.edu.vn.
Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
|
I
|
Các ngành trình độ đại học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
(Mã tổ hợp)
|
630
|
1
|
Giáo dục Mầm non |
52140201
|
Toán, Văn,
Năng khiếu mầm non (M00)
|
80
|
2
|
Giáo dục Tiểu học |
52140202
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
50
|
3
|
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học) |
52140231
|
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
40
|
4
|
Sư phạm Toán học |
52140209
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
40
|
5
|
Sư phạm Tin học |
52140210
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
40
|
6
|
Sư phạm Ngữ văn |
52140217
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) |
40
|
7
|
Sư phạm Sinh học |
52140213
|
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
40
|
8
|
Công nghệ thông tin |
52480201
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên |
50
|
9
|
Văn học |
52220330
|
50
|
10
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Biên phiên dịch) |
52220201
|
50
|
11
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
52220113
|
50
|
12
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm) |
52440112
|
50
|
13
|
Sinh học |
52420101
|
50
|
II
|
Các ngành trình độ cao đẳng
|
Mã ngành
|
Điều kiện xét tuyển
|
220
|
1
|
Sư phạm Mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật – CT Đội) |
51140222
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm), Năng khiếu Mỹ thuật |
30
|
2
|
Giáo dục Thể chất |
51140206
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm), Năng khiếu Thể dục |
30
|
3
|
Chăn nuôi |
51620105
|
Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) |
30
|
4
|
Lâm nghiệp |
51620201
|
30
|
5
|
Kế toán |
51340301
|
40
|
6
|
Quản trị kinh doanh |
51340101
|
30
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
51510301
|
30
|
|