A. Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh |
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
3 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
4 |
Kiến trúc |
7580101 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
5 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
6 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
7 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
8 |
Mỹ thuật đô thị |
7210110 |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
9 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
Toán – Văn – Vẽ Trang trí màu |
H01 |
Toán – Tiếng Anh – Vẽ Trang trí màu |
H02 |
10 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
Toán – Văn – Vẽ Trang trí màu |
H01 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ Trang trí màu |
H06 |
11 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Toán – Văn – Vẽ Trang trí màu |
H01 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ Trang trí màu |
H06 |
B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ
(Dành cho thí sinh có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Cơ sở Thành phố Cần Thơ) |
12 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
7580201CT |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
13 |
Kiến trúc
(học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
7580101CT |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
14 |
Thiết kế nội thất (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
7580108CT |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt
(Dành cho thí sinh có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành học tại Cơ sở Thành phố Đà Lạt) |
15 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
7580201DL |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
16 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
7580101DL |
Toán – Văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
D. Chương trình tiên tiến (giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
17 |
Thiết kế đô thị (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
Tuyển sinh riêng |
Toán – Ngữ văn – Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán – Vật lý – Vẽ Mỹ thuật |
V00 |
Phương thức tuyển sinh riêng |
Xem thông báo riêng |