fbpx
Tuesday, April 23, 2024
HomeĐiểm chuẩnHọc Viện Nông Nghiệp công bố điểm sàn từ 13-15 điểm

Học Viện Nông Nghiệp công bố điểm sàn từ 13-15 điểm

Hội đồng tuyển sinh của Học Viện Nông Nghiệp công bố điểm sàn từ chỉ 13-15 điểm. 

Học viện Nông Nghiệp công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển đối với học sinh phổ thông, khu vực 3 theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 như sau:

TT Mã ngành Ngành Ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 15,0
2 7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) 15,0
3 7420201P Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) 15,0
4 7480201 Công nghệ thông tin 15,0
5 7480201P Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) 15,0
6 7640101 Thú y 13,0
7 7620112 Bảo vệ thực vật 13,0
8 7620105 Chăn nuôi 13,0
9 7620105P Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) 13,0
10 7540101 Công nghệ thực phẩm 13,0
11 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 15,0
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13,0
13 7340301 Kế toán 15,0
14 7340301P Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) 15,0
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 13,0
16 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 13,0
17 7620110 Khoa học cây trồng 13,0
18 7620111T Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) 15,0
19 7620103 Khoa học đất 13,0
20 7440301 Khoa học môi trường 15,0
21 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 13,0
22 7310101 Kinh tế 13,0
23 7310104 Kinh tế đầu tư 13,0
24 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15,0
25 7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) 13,0
26 7310101E Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) 13,0
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí 13,0
28 7520103P Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) 13,0
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15,0
30 7520201 Kỹ thuật điện 13,0
31 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 13,0
32 7220201 Ngôn ngữ Anh 13,0
33 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao 15,0
34 7620101P Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) 13,0
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản 13,0
36 7620116 Phát triển nông thôn 13,0
37 7620116P Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) 13,0
38 7850103 Quản lý đất đai 13,0
39 7340101 Quản trị kinh doanh 13,0
40 7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) 13,0
41 7310301 Xã hội học 13,0
42 7620113P Công nghệ Rau Hoa Quả (RHQ) và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) 15,0
43 7140215P Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Theo quy định

của Bộ GD&ĐT

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular