fbpx
Saturday, April 20, 2024
HomeTin tuyển sinhĐiểm xét tuyển bổ sung Đại học Khoa học - ĐH Huế...

Điểm xét tuyển bổ sung Đại học Khoa học – ĐH Huế 2019

1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:

Mã Trường:  DHT 

SốTTNgành học
ngành
Tổ hợp môn xét tuyểnMã tổ hợpChỉ tiêuMức điểm nhận hồ sơ
1Hán – Nôm72201041. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
2Triết học72290011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002014.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
3Lịch sử72290101. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
4Ngôn ngữ học72290201. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
5Văn học72290301. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
6Toán kinh tế73101081. Toán, Vật lí, Hóa họcA004013.25
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
7Quản lý nhà nước73102051. Toán, Vật lí, Hóa họcA002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD66
  8Xã hội học73103011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002513.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
  9Đông phương học73106081. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.00
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCDC19
10Báo chí  73201011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC003013.50
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng AnhD15
11Công nghệ sinh học74202011. Toán, Vật lí, Hóa họcA005014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh họcD08
12Kỹ thuật sinh học74202021. Toán, Vật lí, Hóa họcA003014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Sinh học, Tiếng AnhD08
13Vật lí học74401021. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
14Hoá học74401121. Toán, Vật lí, Hóa họcA002513.25
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
15Khoa học môi trường74403011. Toán, Vật lí, Hóa họcA004014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
16Toán học74601011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
17Kỹ thuật phần mềm(chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)74801031. Toán, Vật lí, Hóa họcA0010013.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
18Công nghệ thông tin74802011. Toán, Vật lí, Hóa họcA0010013.50
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
19Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông75103021. Toán, Vật lí, Hóa họcA004013.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
20Công nghệ kỹ thuật hóa học75104011. Toán, Vật lí, Hóa họcA004013.25
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
21Kỹ thuật môi trường75203201. Toán, Vật lí, Hóa họcA003014.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
  22Kỹ thuật địa chất  75205011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002514.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
  23Kiến trúc75801011. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)V005015.00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)V02
  24Quy hoạch vùng và đô thị75801051. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)V005015.00
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)V02
  25Địa kỹ thuật xây dựng75802111. Toán, Vật lí, Hóa họcA003013.00
2. Toán, Vật lí, Tiếng AnhA01
3. Toán, Hóa học, Tiếng AnhD07
  26Công tác xã hội77601011. Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC002013.25
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD14
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD01
27Quản lý tài nguyên và môi trường78501011. Toán, Vật lí, Hóa họcA002513.00
2. Toán, Hóa học, Sinh họcB00
3. Toán, Ngữ văn, Địa líC04

Lưu ý đối với thí sinh xét tuyển ngành Kiến Trúc, ngành Quy hoạch vùng và đô thị :

– Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngành Quy hoạch vùng và đô thị (khối V), ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật: nội dung Vẽ tĩnh vật) do Đại học Huế tổ chức theo quy định hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật: nội dung Vẽ tĩnh vật) của Hội đồng tuyển sinh các Trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1.5.

– Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc là điểm môn Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0.

2. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1

2.1. Hồ sơ ĐKXT

Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất).

Hồ sơ ĐKXT gồm có (áp dụng đối với thí sinh nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện):

– Phiếu ĐKXT

– Bản chính ( có dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019;

– Bản chính ( có dấu đỏ)Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu);

– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;

– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 nguyện vọng.

2.2. Thời gian và cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thời gian: Từ ngày 14/8/2019 đến ngày 24/8/2019.

Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT: ( Theo 1 trong 3 phương thức dưới đây)

1.  Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế;

2.  Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ : Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế. (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của Bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh họp để công bố điểm trúng tuyển).

3. Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đại chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn và chuyển lệ phí xét tuyển (30.000/ 1 nguyện vọng) về Đại học Huế theo tài khoản sau:

+ Tên tài khoản: Đại học Huế;

+ Số tài khoản: 0161001743209;

+ Nội dung chuyển khoản: Họ tên và số CMND của thí sinh;

+ Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế.

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển online nộp bản chính (có dấu đỏ) Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ trên.
2.3. Công bố kết quả trúng tuyển
Công bố kết quả trúng tuyển: Hội đồng tuyển sinh dự kiến công bố kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://tuyensinh.husc.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 28/8/2019.

Comments

comments

RELATED ARTICLES

1 COMMENT

Comments are closed.

Most Popular