fbpx
Thursday, April 25, 2024
HomeĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn trúng tuyển NVBS của trường ĐH Sư phạm TPHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS của trường ĐH Sư phạm TPHCM

Tối ngày 1/9, trường ĐH Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung của 33 ngành đào tạo. Đa phần điểm chuẩn trúng tuyển NVBS của các ngành thấp hơn so với đợt 1.

Thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH tại trường ĐH Sư phạm TPHCM
Thí sinh đăng ký xét tuyển ĐH tại trường ĐH Sư phạm TPHCM

Đối với những ngành không nhân hệ số môn chính, điểm chuẩn giảm từ 0,25 đến 3,5 điểm. Ngành có điểm giảm ít nhất là Giáo dục Mầm non giảm 0,25 điểm; kế đến là ngành Giáo dục Tiểu học giảm 0,5 điểm. Ngược lại, ngành Việt Nam học giảm tới 3,5 điểm, ngành Quản lý giáo dục giảm 3 điểm.

Đối với các ngành có nhân hệ số, điểm trúng tuyển giảm hơn đợt 1 từ 0,5 lên đến 5,5 điểm. Cụ thể như ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc giảm tới 5,5 điểm. Bên cạnh đó, nhiều ngành bằng điểm chuẩn đợt 1 như: Sư phạm Hóa học, Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lí; Sư phạm Tiếng Pháp; Sư phạm tiếng Trung; Giáo dục thể chất…

Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS các ngành như sau:

Ngành Mã ngành Tổ hợp môn thi/xét tuyển Môn thi chính hệ số 2 Điểm trúng tuyển nguyện vọng BS đợt I
SP Toán học D140209 A00, A01 Toán học 31.00
SP Tin học D140210 A00, A01 18.00
SP Vật lý D140211 A00, A01,C01 Vật lý 30.5
SP Hóa học D140212 A00 Hóa học 31.00
SP Sinh học D140213 B00, D08 Sinh học 27.00
SP Ngữ văn D140217 C00, D01, C03, C04 Ngữ văn 29.50
SP Lịch sử D140218 C00, D14 Lịch sử 26.00
SP Địa lý D140219 C00, C04, D10, D15 Địa lí 29.00
GD Chính trị D140205 C00, D01 , C03 16,50
SP Tiếng Anh D140231 D01 Tiếng Anh 30.00
SP song ngữ Nga-Anh D140232 D01, D14 Tiếng Anh 24.00
D02, D62 Tiếng Nga 24.00
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D01 . D14 Tiếng Anh 22.00
D03, D64 Tiếng Pháp 22.00
SP tiếng Trung Quốc D140234 D01 , D14 Tiếng Anh 22.00
D04, D65 Tiếng Trung 22.00
Giáo dục Tiểu học D140202 A00, A01, D01, C03 21.00
Giáo dục Mầm non D140201 M00 19.75
Giáo dục Thể chất D140206 T00, T01 Năng khiếu TDTT 20.00
Giáo dục Đặc biệt D140203 D01, M00, B03, C03 16.50
Quản lí Giáo dục D140114 A00, A01, C00, D01 16.50
Công nghệ thông tin D480201 A00, A01 19.00
Vật lý học D440102 A00, A01 Vật lý 26.00
Hóa học D440112 A00, B00 Hóa học 28.00
Văn học D220330 C00, D01 Ngữ văn 26.00
Việt Nam học D220113 C00, D01 16.50
Quốc tế học D220212 C00, D14 16.50
Tâm lý học D310401 B00, C00, D01 19.00
Tâm lý học Giáo dục D310403 A00, C00, D01, D14 16.00
Ngôn ngữ Anh D220201 D01 Tiếng Anh 29.00
Ngôn ngữ Nga – Anh D220202 D01, D14 Tiếng Anh 22.00
D02, D62 Tiếng Nga 22.00
Ngôn ngữ Pháp D220203 D01 , D14 Tiếng Anh 20.00
D03, D64 Tiếng Pháp 20.00
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D01, D14 Tiếng Anh 22.00
D04, D65 Tiếng Trung 22.00
Ngôn ngữ Nhật D220209 D01, D14 Tiếng Anh 26.00
D06, D63 Tiếng Nhật 26.00
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D01, D14 Tiếng Anh 20.00
Công tác xã hội D760101 A00, C00, D01, D14

15.00

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular