- Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia TPHCM
Nhóm ngành máy tính và
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D07, D08
|
22.75
|
Kĩ thuật điện tử- viễn
thông
|
7520207
|
A00, A01, D07, D08
|
17.85
|
2. Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Quốc gia TPHCM
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00, A01, D01
|
23.2
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D01
|
22.5
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
A00, A01, D01
|
22.4
|
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00, A01, D01
|
21.2
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
A00, A01, D01
|
21.1
|
3. Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa học Máy tính; Kỹ
thuật Máy tính; (Nhóm ngành)
|
106
|
A00, A01
|
23.25
|
Khoa học Máy tính (CT
Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
206
|
A00, A01
|
22
|
Kỹ thuật Máy tính (CT
Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)
|
207
|
A00, A01
|
21
|
4. Đại học Công nghệ bưu chính viễn thông TPHCM
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
22
|
TTNV = 1
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
20.25
|
TTNV <= 8
|
Kỹ thuật Điện tử viễn
thông
|
7520207
|
A00, A01
|
19.1
|
TTNV <= 3
|
Kỹ thuật Điện tử viễn
thông
|
7520207
|
A00, A01
|
17
|
TTNV <= 7
|
5. Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Công nghệ Thông Tin
(hệ đại trà)
|
7480201D
|
A00; A01;D01;D90
|
21.8
|
Công nghệ kỳ thuật máy
tinh (hệ Đại trà)
|
7480108D
|
A00; A01;D01;D90
|
20.6
|
Thương mại điện tử (hệ
Đại trà)
|
7340122D
|
A00; A01;D01;D90
|
20.4
|
Công nghệ Thông Tin
(hệ Chấl lượng cao tiếng Việt)
|
7480201C
|
A00; A01;D01;D90
|
20.2
|
Công nghệ Thông Tin
(hệ Chất lượng cao tiếng Anh)
|
7480201A
|
A00; A01;D01;D90
|
20
|
Kỹ thuật dữ liệu
|
7480203D
|
A00; A01;D01;D90
|
19.1
|
Công nghệ kỹ thuật máy
tinh (hệ Chất lượng cao tiếng Việt)
|
7480108C
|
A00; A01;D01;D90
|
18.9
|
Công nghệ kỹ thuật máy
tinh (hệ (‘hất lượng cao tiếng Anh)
|
7480108A
|
A00; A01;D01;D90
|
18.1
|
6. Đại học Tôn Đức Thắng
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00; A01; C01; D01
|
20.75
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
A00; A01; C01; D01
|
19.75
|
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00; A01; C01; D01
|
19.25
|
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông
|
7520207
|
A00; A01; C01; D01
|
17.5
|
7. Đại học Giao thông Vận tải
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01, D90
|
19.5
|
Mạng máy tính và
truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
A00, A01, D90
|
17.5
|
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)
|
7520207
|
A00, A01, D90
|
17.5
|
8. Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
19
|
Kỹ thuật điện tử, viễn
thông
|
7520207
|
A00, A01
|
17.5
|
9. Đại học Công Nghiệp TPHCM
Nhóm ngành Công nghệ
thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy
tính, IIỘ thống thông tin
|
7480201
|
A00, C01, D01.D90
|
18.75
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử – viễn thông
|
7510302
|
A00, A01, C01.D90
|
16
|
10. Đại học Sài Gòn
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, A01
|
18.29
|
Môn chính: Toán
|
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông
|
7520207
|
A00
|
16.65
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
A00, A01
|
16.54
|
Môn chính: Toán
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử – viễn thông
|
7510302
|
A00
|
16.3
|
Kỹ thuật điện tử –
viễn thông
|
7520207
|
A00, A01
|
15.65
|
Công nghệ kỹ thuật
điện tử – viễn thông
|
7510302
|
A00, A01
|
15.3
|
Comments
comments