fbpx
Friday, April 19, 2024
HomeTin tuyển sinhDanh mục ngành đúng, ngành gần tuyển thẳng và ưu tiên xét...

Danh mục ngành đúng, ngành gần tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển ĐH…

Theo quy định mới bổ sung liên quan đến quy chế thi THPT Quốc gia 2016, các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phải đăng ký nguyện vọng vào các ngành đúng và ngành gần với môn thi đoạt giải học sinh giỏi hoặc dự án, đề tài nghiên cứu của thí sinh.

Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký theo môn đoạt giải học sinh giỏi được Bộ GD&ĐT quy định như sau (những ngành có dấu * là ngành đúng, ngành còn lại là ngành gần):

Số TT Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo Mã ngành
 

1

 

Toán

Sư phạm Toán học (*) 52140209
Toán học (*) 52460101
Toán ứng dụng (*) 52460112
Toán cơ (*) 52460115
Thống kê 52460201
 

2

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*) 52140211
Vật lí học (*) 52440102
Thiên văn học 52440101
Vật lí kỹ thuật (*) 52520401
Kỹ thuật hạt nhân (*) 52520402
 

3

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học (*) 52140212
Hóa học (*) 52440112
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 52510401
Công nghệ thực phẩm 52540101
Kỹ thuật Hóa học (*) 52520301
Dược học 52720401
Khoa học môi trường 52440301
 

4

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*) 52140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 52140215
Sinh học (*) 52420101
Công nghệ sinh học (*) 52420201
Kỹ thuật sinh học (*) 52420202
Sinh học ứng dụng (*) 52420203
Y đa khoa 52720101
Y học cổ truyền 52720201
Răng hàm mặt 52720601
Y học dự phòng 52720302
Điều dưỡng 52720501
Kỹ thuật y học 52720330
Y tế công cộng 52720301
Dinh dưỡng 52720303
Xét nghiệm y học 52720332
Cử nhân dinh dưỡng 52720303
Vật lí trị liệu 52720333
Kỹ thuật phục hình răng 52720602
Khoa học môi trường 52440301
Khoa học cây trồng 52620110
Chăn nuôi 52620105
Lâm nghiệp 52620201
Nuôi trồng thủy sản 52620301
 

5

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*) 52140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 52220101
Sáng tác văn học (*) 52220110
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 52220112
Việt Nam học 52220113
Văn học (*) 52220330
Văn hóa học 52220340
Báo chí (*) 52320101
Ngôn ngữ học (*) 52220320
Khoa học thư viện 52320202
 

6

 

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*) 52140218
Lịch sử (*) 52220310
Bảo tàng học 52320305
Nhân học 52310302
Lưu trữ học 52320303
 

7

 

Địa lí

Sư phạm Địa lí (*) 52140219
Địa lí học (*) 52310501
Bản đồ học 52310502
Địa chất học 52440201
Địa lí tự nhiên (*) 52440217
Thủy văn 52440224
Quốc tế học 52220212
Đông phương học 52220213
Hải dương học 52440228
 

8

 

Tin học

Sư phạm Tin học (*) 52140210
Khoa học máy tính (*) 52480101
Truyền thông và mạng máy tính (*) 52480102
Kỹ thuật phần mềm (*) 52480103
Hệ thống thông tin (*) 52480104
Công nghệ thông tin (*) 52480201
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 52510304
 

9

 

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*) 52140231
Ngôn ngữ Anh (*) 52220201
Quốc tế học 52220212
Đông phương học 52220213
Ngôn ngữ học 52220320
10 Tiếng Nga Sư phạm Tiếng Nga (*) 52140232
Ngôn ngữ Nga (*) 52220202
Quốc tế học 52220212
Đông phương học 52220213
Ngôn ngữ học 52220320
 

11

 

Tiếng Trung Quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) 52140234
Trung Quốc học (*) 52220215
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) 52220204
Hán nôm 52220104
Quốc tế học 52220212
Đông phương học 52220213
Ngôn ngữ học 52220320
 

12

 

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp (*) 52140233
Ngôn ngữ Pháp (*) 52220203
Quốc tế học 52220212
Đông phương học 52220213
Ngôn ngữ học 52220320

Danh sách ngành đào tạo cao đẳng thí sinh đăng ký theo môn đoạt giải học sinh giỏi được Bộ GD&ĐT quy định như sau (những ngành có dấu * là ngành đúng, ngành còn lại là ngành gần):

Số TT Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo Mã ngành
 

1

 

Toán

Sư phạm Toán học (*) 51140209
Thống kê 51460201
 

2

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí (*) 51140211
Vật lí kỹ thuật (*) 52520401
 

3

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học (*) 51140212
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) 51510401
Công nghệ thực phẩm 51540102
Dược học 51900107
Công nghệ dược 51900108
 

4

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học (*) 51140213
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 51140215
Công nghệ sinh học (*) 51420201
Kỹ thuật sinh học (*) 51420202
Sinh học ứng dụng (*) 51420203
Điều dưỡng 51720501
Kỹ thuật y học 51720330
Hộ sinh 51720502
Xét nghiệm y học 51720332
Vật lí trị liệu 51720333
Khoa học cây trồng 51620110
Chăn nuôi 51620105
 

5

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn (*) 51140217
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 51220101
Báo chí (*) 51320101
6 Lịch sử Sư phạm Lịch sử (*) 51140218
Bảo tàng học 51320305
7 Địa lí Sư phạm Địa lí (*) 51140219
 

8

 

Tin học

Sư phạm Tin học (*) 51140210
Khoa học máy tính (*) 51480101
Truyền thông và mạng máy tính (*) 51480102
Hệ thống thông tin (*) 51480104
Công nghệ thông tin (*) 51480201
Tin học ứng dụng (*) 51480202
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) 51510304
9 Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh (*) 51140231
Tiếng Anh (*) 51220201
11 Tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc (*) 51220204
12 Tiếng Pháp Tiếng Pháp (*) 51220203

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular