rường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp xét tuyển) áp dụng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia đợt 1 năm 2018 như sau:
I –
Các ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên):
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
(Áp dụng với thí sinh KV3) |
1 |
SP2 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
17 |
2 |
SP2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
17 |
3 |
SP2 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
4 |
SP2 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17 |
5 |
SP2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
17 |
6 |
SP2 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
17 |
7 |
SP2 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
8 |
SP2 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
17 |
9 |
SP2 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
17 |
10 |
SP2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
17 |
11 |
SP2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
17 |
12 |
SP2 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
17 |
13 |
SP2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
17 |
II – Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
(Áp dụng với thí sinh KV3) |
1 |
SP2 |
7229030 |
Văn học |
15 |
2 |
SP2 |
7310630 |
Việt Nam học |
15 |
3 |
SP2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
4 |
SP2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
5 |
SP2 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
15 |
6 |
SP2 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
15 |