fbpx
Thursday, April 18, 2024
HomeTin tuyển sinhĐại học Công nghiệp TPHCM công bố phương thức tuyển sinh 2019

Đại học Công nghiệp TPHCM công bố phương thức tuyển sinh 2019

Năm 2019, trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh theo 3 phương thức và 31 nhóm ngành cụ thể như sau:
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại cơ sở chính ở TP.HCM nhà trường tuyển sinh theo ba phương thức:

1. Tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD-ĐT;

2. Dùng kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Ở phương thức này, nhà trường dành 70 đến 90% trong tổng chỉ tiêu để xét tuyển;

3. Dùng kết quả học tập năm học kỳ THPT (không kể học kỳ 2 năm lớp 12) các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng, với ngưỡng nhận hồ sơ là điểm trung bình ba môn trong tổ hợp xét tuyển phải ≥ 6.5 (ưu tiên học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; học sinh trường chuyên trên cả nước).

Với phương thức này nhà trường dành từ 10 đến 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển.

Thí sinh xét tuyển dùng kết quả học tập THPT có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển online trên website tuyển sinh của nhà trường (dự kiến đầu tháng 3-2019 sẽ bắt đầu tiếp nhận hồ sơ).

Nhà trường đào tạo 31 nhóm ngành/ngành với hai chương trình đại trà và chất lượng cao với tổng chỉ tiêu khoảng 7.000 sinh viên. Trong đó, nhà trường sẽ đào tạo hai ngành học mới là quản lý đất đai và bảo hộ lao động.

Trường xét tuyển theo 12 tổ hợp. Đồng thời trường cũng áp dụng môn chính trong xét tuyển ở tất cả các ngành.

Tại phân hiệu Quảng Ngãi, nhà trường sử dụng đồng thời hai phương thức là kết quả thi THPT quốc gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 các môn có trong tổ hợp xét tuyển. Với phương thức dùng kết quả học tập THPT năm lớp 12, điều kiện nhận hồ sơ là điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải ≥ 6.0.

Hình thức đào tạo tại phân hiệu Quảng Ngãi: 2 + 2 (hai năm đầu học tại phân hiệu Quảng Ngãi, hai năm cuối học tại cơ sở chính ở TP.HCM) hoặc 4 + 0 (học bốn năm tại phân hiệu Quảng Ngãi).

Với bậc cao đẳng, trường xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT cho tất cả các cơ sở.

Thông tin chi tiết các ngành xét tuyển:

I.     CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2019 TẠI CƠ SỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SốTT

Nhóm ngành/Ngành đào tạo

Mã ngành

Các tổ hợp
xét tuyển

Môn chính

Đại trà

Hệ CLC

1

Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510301

7510301C

A00, A01,
C01, D90

Toán

2

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302

7510302C

A00, A01, C01, D90

Toán

3

Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108

7480108C

A00, C01, D01, D90

Toán

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

7510201C

A00, A01, C01, D90

Toán

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

7510203C

A00, A01, C01, D90

Toán

6

Công nghệ chế tạo máy 7510202

7510202C

A00, A01, C01, D90

Toán

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00, A01, C01, D90

Toán

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206

A00, A01, C01, D90

Toán

9

Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00, A01, C01, D90

Toán

10

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205

A00, A01, C01, D90

Toán

11

Công nghệ dệt, may 7540204

A00, C01, D01, D90

Toán

12

Thiết kế thời trang 7210404

A00, C01, D01, D90

Toán

13

Nhóm ngành Công nghệ thông tingồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin 7480201

7480103C

A00, C01, D01, D90

Toán

14

Ngành Công nghệ hóa học gồm 04chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. 7510401

7510401C

A00, B00, D07, D90

Hóa

15

Công nghệ thực phẩm 7540101

7540101C

A00, B00, D07, D90

Hóa

16

Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm 7720497

A00, B00, D07, D90

Hóa

17

Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm 7540106

A00, B00, D07, D90

Hóa

18

Công nghệ sinh học 7420201

7420201C

A00, B00, D07, D90

Hóa

19

Nhóm ngành Môi trường gồm 02 chuyên ngành:Công nghệ kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường 7510406

7510406C

A00, B00, D07, C02

Hóa

20

Quản lý đất đai                            (New) 7850103

A01, C01, D01, D15

Hóa

21

Bảo hộ lao động                          (New) 7850201

A01, B00, D07, C01

Hóa

22

Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán 7340301

7340301C

A00, C01, D01, D90

Toán

23

Ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp 7340201 7340201C

A00, C01,  D01, D90

Toán

24

Marketing 7340115

7340115C

A01, C01, D01, D96

Toán

Nhóm ngành Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành:  

25

-Quản trị kinh doanh 7340101

7340101C

A01, C01, D01, D96

Toán

-Quản trị khách sạn 7810201

A01, C01, D01, D96

Toán

-Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202

A01, C01, D01, D96

Toán

26

Quản trị du lịch và lữ hành 7810103

A01, C01, D01, D96

Toán

27

Kinh doanh quốc tế 7340120

7340120C

A01, C01, D01, D96

Toán

28

Thương mại điện tử 7340122

A01, C01, D01, D90

Toán

29

Luật kinh tế

7380107

A00, D01, D96

Toán

C00

Văn

30

Luật quốc tế

7380108

A00,D01, D96

Toán

C00

Văn

31

Ngôn ngữ Anh 7220201

D01, D14, D15, D96

Anh

 

CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN:

1        Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

2        Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

3        Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

4        Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

5        Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

6        Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

7        Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

8        Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

9        Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

10    Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

11    Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

12      Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

Comments

comments

RELATED ARTICLES

Most Popular